Số nét
10
Cấp độ
JLPTN4
Bộ phận cấu thành
- 料
- 米斗
Hán tự
LIÊU, LIỆU
Nghĩa
Vật liệu, đo đạc
Âm On
リョウ
Âm Kun
Đồng âm
療僚了柳寮瞭燎遼
Đồng nghĩa
材物素原資測量計
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Đo đắn, lường tính, liệu. Vuốt ve. Một âm là liệu. Ngày xưa chế pha lê giả làm ngọc cũng gọi là liệu. Các thức cho ngựa trâu ăn như cỏ ngô cũng gọi là liệu. Liệu đoán. Liều. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
Lấy cái đấu (ĐẤU 斗) cân gạo (MỄ 米) làm nguyên liệu (LIỆU 料)
料 Liệu: có 3 nghĩa:
1) Đo Lường, suy xét, vd: 思料 (VN: LIỆU có đủ không)
2) Tiền 給料.
3) Vật được sử dụng hoặc tham khảo 資料, 原料
Giải Thích: lấy cái Đấu (斗) do Lường (料) lượng Gạo (米) để thổi cơm.
料 LIỆU mà đong gạo 米 bằng 斗 ĐẤU cho nó chuẩn
LIỆU mua gạo (Mễ) phải dùng ( Đấu).?
Đại y trong Bệnh viện ở Nhật dùng phương pháp Trị LIỆU bằng Nước Tiểu
RUỘNG (田) ĐẤT (土) của VUA (王) là hợp LÍ (理)
Đong Gạo để lấy vật liệu nấu cơm
Nguyên liệu gồm 1 đẩu gạo
- 1)Đo đắn, lường tính, liệu. Như liêu lượng [料畫] liệu lường, liêu lý [料理] liệu sửa (săn sóc); v.v.
- 2)Vuốt ve.
- 3)Một âm là liệu. Vật liệu, thứ gì có thể dùng làm đồ chế tạo được đều gọi là liệu.
- 4)Ngày xưa chế pha lê giả làm ngọc cũng gọi là liệu.
- 5)Các thức cho ngựa trâu ăn như cỏ ngô cũng gọi là liệu.
- 6)Liệu đoán. Như liệu sự như thần [料事如神] liệu đoán việc đúng như thần.
- 7)Liều. Hợp số nhiều làm một gọi là nhất liệu [一料] một liều.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
保存料 | ほぞんりょう | chất bảo quản |
保管料 | ほかんりょう | phí bảo quản; phí lưu kho |
保険料 | ほけんりょう | bảo phí; Phí bảo hiểm |
倉敷料 | くらしきりょう | phí lưu kho |
停泊料 | ていはくりょう | phí đậu tàu |
Ví dụ Âm Kun
史料 | しりょう | SỬ LIÊU | Những bản ghi lịch sử |
塗料 | とりょう | ĐỒ LIÊU | Sơn |
御料 | ごりょう | NGỰ LIÊU | Thuộc tính đế quốc |
思料 | しりょう | TƯ LIÊU | Sự suy nghĩ kỹ |
料地 | りょうち | LIÊU ĐỊA | Khu vực cấm |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 科粍蚪粃粗断粕粒斛粂迷屎粟粥粫粨籵粮図釆
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 料理(りょうり)Ẩm thực
- 料金(りょうきん)Phí
- 材料(ざいりょう)Thành phần, chất liệu
- 原料(げんりょう)Nguyên liệu thô
- 無料(むりょう)Miễn phí
- 送料(そうりょう)Phí vận chuyển
- 給料(きゅうりょう)Tiền công
- 授業料(じゅぎょうりょう)Học phí
- 入場料(にゅうじょうりょう)Phí nhập học