Created with Raphaël 2.1.212345678

Số nét

8

Cấp độ

JLPTN4

Bộ phận cấu thành

Hán tự

MINH

Nghĩa
Sáng, ánh sáng
Âm On
メイ ミョウ ミン
Âm Kun
.かり あか.るい あか.るむ あか.らむ あき.らか .ける ~あ.け .く .くる .かす
Nanori
あきら あけ あす きら さや さやか とし はる
Đồng âm
盟鳴銘冥
Đồng nghĩa
光日灯輝
Trái nghĩa
闇暗黒昨秘
Giải nghĩa
Sáng. Sáng suốt, sáng suốt trong sạch, không bị ngoại vật nó che lấp gọi là minh. Phát minh, tỏ rõ. Mắt sáng. Mới sáng. Sang, sau (dùng cho một thời điểm). Thần minh. Nhà Minh [明] (1368-1661); Minh Thái tổ [明太祖] là Chu Nguyên Chương [朱元璋] đánh được nhà Nguyên [元] lên làm vua gọi là nhà Minh. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 明

Mặt trời (NHẬT) và mặt trăng ( NGUYỆT ) cùng chiếu thì rất sáng (MINH )

Bạn nào xem phim kiếm hiệp Tàu chắc có nghe đến Minh Giáo. Minh Giáo còn có tên khác là Nhật Nguyệt Thần Giáo là vì chữ Minh được ghép bởi chữ Nhật và chữ Nguyệt

Người hiểu về mặt trời (NHẬT) và mặt trăng (NGUYỆT) thì luôn sáng suốt (MINH)

Nhật Nguyệt cái nào cũng đều toả sáng (Minh)

NHẬT NGUYỆT phân MINH

Bình MINH là khi mặt trời (NHẬT) mọc và mặt trăng (NGUYỆT) lặn.

Nếu mặt trời và trăng cạnh nhau thì mặt trời sẽ sáng hơn

  • 1)Sáng. Như minh tinh [明星] sao sáng, minh nguyệt [明月] trăng sáng. Dân tộc đã khai hóa gọi là văn minh [文明].
  • 2)Sáng suốt, sáng suốt trong sạch, không bị ngoại vật nó che lấp gọi là minh. Như cao minh [高明] cao sáng, minh giám [明監] soi sáng, minh sát [明察] xét rõ, v.v. Tục gọi quan trên là minh công [明公] nghĩa là vị quan sáng suốt, là theo nghĩa đó.
  • 3)Phát minh, tỏ rõ. Như phát minh tân lý [發明新理] phát minh ra lẽ mới, tự minh tâm khúc [自明心曲] tự tỏ khúc nhôi (khúc nôi); minh minh như thử [明明如此] rành rành như thế, quang minh lỗi lạc [光明磊落] sáng sủa dõng dạc, v.v.
  • 4)Mắt sáng. Như táng minh [喪明] mù mắt, ông Tử Hạ [子夏] con chết, khóc mù mắt, vì thế mới gọi sự con chết là táng minh chi thống [喪明之痛].
  • 5)Mới sáng. Như bình minh [平明] vừa sáng.
  • 6)Sang, sau (dùng cho một thời điểm). Như minh nhật [明日] ngày mai, minh niên [明年] sang năm, v.v.
  • 7)Thần minh. Như các đồ dùng về người chết gọi là minh khí [明器].
  • 8)Nhà Minh [明] (1368-1661); Minh Thái tổ [明太祖] là Chu Nguyên Chương [朱元璋] đánh được nhà Nguyên [元] lên làm vua gọi là nhà Minh.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ふめい không minh bạch; không rõ ràng
不透 ふとうめい không trong suốt
不鮮 ふせんめい Mờ đi
こくめい chi tiết; cụ thể
こうめい công minh; công bằng; quang minh
Ví dụ Âm Kun
らか あきらか MINHRõ ràng
らかに あきらかに MINHRõ ràng
らかにする あきらかにする Lọc
らかになる あきらかになる Trở nên rõ ràng
らかな事実 あきらかなじじつ Sự thực hiển nhiên
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
ける あける MINHMở ra
ける としあける NIÊN MINHNăm mới hửng sáng
打ちける うちあける Nói thẳng thắn
ける うちあける ĐẢ MINHĐể (thì) thành thật
夜がける よるがあける Rạng đông
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
あけ MINHBắt đầu
よあけ DẠ MINHBình minh
きあけ KỊ MINHChấm dứt (của) sự phiền muộn
くちあけ KHẨU MINHBắt đầu
かんあけ HÀN MINHSự lập xuân (mùa đông kết thúc và bắt đầu vào xuân)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
あく MINHMở ra
くる あくる MINHTiếp
くる日 あくるひ MINH NHẬTNgày tiếp theo
目がめがあく MỤC MINHĐể đi đến tòa giám mục
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
らむ あからむ MINHRạng sáng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
あかるい MINHSáng sủa
るい あかるい MINHTươi sáng
るい色 あかるいいろ MINH SẮCMàu sáng
るい政治 あかるいせいじ Nền chính trị trong sạch
夜目にもるい よめにもあかるい Sáng chói trong bóng tối
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
かす あかす MINHLàm rõ
待ちかす まちあかす Tới sự chờ đợi tất cả đêm
泣きかす なきあかす Khóc suốt cả đêm
泣きなきあかす KHẤP MINHKhóc suốt cả đêm
解きかす ときあかす Giảng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
かり あかり MINHÁnh điện
あかり MINHÁnh điện
ゆうあかり TỊCH MINHChần chừ tình cờ gặp (của) buổi tối
かわあかり XUYÊN MINHÁnh sáng của sông trong đêm
かり採り あかりとり Cửa sổ ở mái nhà hay ở trên cao để lấy ánh sáng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
るむ あかるむ MINHTrở nên sáng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
くる あくる MINHTiếp
くる日 あくるひ MINH NHẬTNgày tiếp theo
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
朝体 みんちょうたい MINH TRIÊU THỂM - gọi tên typeface
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
むみょう VÔ MINHSự không hiểu biết ((của) tín đồ phật giáo dạy)
こうみょう QUANG MINHÁnh sáng
みょうねん MINH NIÊNNăm sau
みょうにち MINH NHẬTBữa hôm sau
みょうばん MINH VÃNĐêm mai
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
ふめい BẤT MINHKhông minh bạch
めいび MINH MỊĐẹp
めいど MINH ĐỘSự sáng ngời
めいじ MINH TRÌThời đại Minh Trị
めいじ MINH KÌSự chỉ bảo rõ ràng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 胆胛胄脂萌朝盟腥膃旺沓昂肯昏昆者昌昔坦担
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 証明する(しょうめいする)
    Chứng minh
  • 説明する(せつめいする)
    Giải thích
  • 賢明な(けんめいな)
    Khôn ngoan
  • 明治(めいじ)
    Thời Minh Trị
  • 明晩(みょうばん)
    Tối mai
  • 夜明け(よあけ)
    Bình minh
  • 明くる日(あくるひ)
    Ngày hôm sau
  • 明るい(あかるい)
    Tươi sáng, vui vẻ
  • 明らむ(あからむ)
    Trở nên sáng
  • 明らかな(あきらかな)
    Rõ ràng
  • *明後日(あさって)
    Ngày mốt
  • *明日(あした/あす)
    Ngày mai

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm