Số nét
8
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 昏
- 氏日
Hán tự
HÔN
Nghĩa
Tối. Tối tăm. Lễ cưới. Mờ. Con sinh ra chưa đặt tên mà chết gọi là hôn.
Âm On
コン
Âm Kun
くら.い くれ
Đồng âm
婚混魂渾
Đồng nghĩa
暗冥黙闇夜黒
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Tối. Tối tăm. Lễ cưới. Mờ. Con sinh ra chưa đặt tên mà chết gọi là hôn. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
昏
Thị Hôn thằng Nhật
Hôn (chạng vạng tối - hoàng hôn): Mặt trời ở dưới gia tộc; hình ảnh này cho ta thấy ánh hào quang của dòng tộc này đã vào lúc xế bóng. Giống như là một ngày đã kết thúc và hoàng hôn bắt đầu.
Khi Thị ở trên HÔN Nhật thì mắt trở nên tối mờ hẳn
Thêm bộ 女 nữa thành chữ 婚 trong 結婚
Hôn nhân với người Nhật sẽ gia hạn được Thị thực.
- 1)
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|
Ví dụ Âm Kun
昏倒 | こんとう | HÔN ĐẢO | Sự ngất đi |
昏睡 | こんすい | HÔN THỤY | Sự hôn mê |
昏迷 | こんめい | HÔN MÊ | Sự ngỡ ngàng |
昏睡状態 | こんすいじょうたい | HÔN THỤY TRẠNG THÁI | Trạng thái hôn mê |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 婚棔旺祇沓昂底抵邸岻昆者昌昔坦担典明妲廸
VÍ DỤ PHỔ BIẾN