Created with Raphaël 2.1.212345768

Số nét

8

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

HÔN

Nghĩa
 Tối. Tối tăm. Lễ cưới. Mờ. Con sinh ra chưa đặt tên mà chết gọi là hôn.
Âm On
コン
Âm Kun
くら.い くれ
Đồng âm
婚混魂渾
Đồng nghĩa
暗冥黙闇夜黒
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Tối. Tối tăm. Lễ cưới. Mờ. Con sinh ra chưa đặt tên mà chết gọi là hôn. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 昏

Thị Hôn thằng Nhật

Hôn (chạng vạng tối - hoàng hôn): Mặt trời ở dưới gia tộc; hình ảnh này cho ta thấy ánh hào quang của dòng tộc này đã vào lúc xế bóng. Giống như là một ngày đã kết thúc và hoàng hôn bắt đầu.

Khi Thị ở trên HÔN Nhật thì mắt trở nên tối mờ hẳn

Thêm bộ nữa thành chữ trong

Hôn nhân với người Nhật sẽ gia hạn được Thị thực.

  • 1)
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ Âm Kun
こんとう HÔN ĐẢOSự ngất đi
こんすい HÔN THỤYSự hôn mê
こんめい HÔN MÊSự ngỡ ngàng
睡状態 こんすいじょうたい HÔN THỤY TRẠNG THÁITrạng thái hôn mê
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 婚棔旺祇沓昂底抵邸岻昆者昌昔坦担典明妲廸
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm