Created with Raphaël 2.1.212435678

Số nét

8

Cấp độ

JLPTN3

Bộ phận cấu thành

  • 丿丿
Hán tự

DỊCH, DỊ

Nghĩa
Dễ dàng, đơn giản, tiên đoán
Âm On
エキ
Âm Kun
やさ.しい やす.い
Đồng âm
的役適駅訳射液敵疫笛弔嫡迪以施移異遺蛇台弥
Đồng nghĩa
簡単予想
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Đổi. Biến đổi, thay. Kinh Dịch. Tích dịch [辟易] lùi lại. Một âm là dị. Sửa trị, làm. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 易

Động vật (VẬT ) lúc có mặt trời () thì dịch chuyển dễ dàng ()

Mỗi NGÀY các con VẬT phải DỊCH chuyển để kiếm thức ăn...

Nói là mắt Xích quan trọng trong phiên DỊCH

Một NGÀY vất vả với việc DỊCH chuyển cái VẬT này để mua bán.

Mọi Vật Dịch chuyển vào ban ngày

Dưới mặt trời mọi vật đều dịch chuyển Dễ Dàng

  • 1)Đổi. Hai bên lấy tiền hay lấy đồ mà đổi cho nhau gọi là mậu dịch [貿易]. Dịch tử nhi giáo [易子而教] Đổi con cho nhau mà dạy. Ngày xưa thường dùng cách ấy, vì mình dạy con mình thường không nghiêm bằng người khác.
  • 2)Biến đổi, thay. Như biến dịch [變易] thay đổi, di phong dịch tục [移風易俗] đổi thay phong tục.
  • 3)Kinh Dịch. Luận ngữ [論語] : Ngũ thập dĩ học Dịch, khả dĩ vô đại quá hĩ [五十以學易,可以無大過矣] (Thuật nhi [述而]) Năm mươi tuổi học Kinh Dịch thì có thể không lầm lỗi lớn.
  • 4)Tích dịch [辟易] lùi lại.
  • 5)Một âm là dị. Dễ, đối lại với chữ nan [難] khó.
  • 6)Sửa trị, làm. Mạnh Tử [孟子 : Dị kỳ điền trù, bạc kỳ thuế liễm, dân khả sử phú dã [易其田疇, 薄其稅斂, 民可使富也] (Tận tâm thượng [盡心上]) Cai quản ruộng đất, thâu thuế nhẹ, có thể làm cho dân giàu vậy. Hòa bình. Coi thường. Tả truyện [左傳] : Quý hóa dị thổ [貴貨易土] (Tương Công tứ niên [襄公四年]) Vật quý coi khinh như đất bùn. Yên ổn.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
こうえき thương mại; buôn bán
あんい dễ dàng; đơn giản
ようい đơn giản; dễ dàng; 〜にする:làm..một cách đơn giản; 〜に:một cách đơn giản; 〜ならぬ:rắc rối, phức tạp, trầm trọng; sự đơn giản; sự dễ dàng; sự dung dị
たやすい đơn giản; dễ dàng
密貿 みつぼうえき buôn bán không hợp pháp; buôn lậu
Ví dụ Âm Kun
しい やさしい DỊCHDễ tánh
しい人 やさしいひと DỊCH NHÂNNgười hiền
しい なまやさしい SANH DỊCHĐơn giản
しい文章 やさしいぶんしょう Dễ (đơn giản) viết
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
やすい DỊCHDễ
たやすい DUNG DỊCHĐơn giản
みやすい KIẾN DỊCHDễ nhìn
分けわけやすい PHÂN DỊCHĐể dễ chia cắt
割れわれやすい CÁT DỊCHGiòn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
ふえき BẤT DỊCHSự không thay đổi
こうえき GIAO DỊCHThương mại
かいえき CẢI DỊCHThay đổi vị trí
えきがく DỊCH HỌCDịch học
えきだん DỊCH ĐOẠNThuật bói toán
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
いい DỊCHChính dễ
あんい AN DỊCHDễ dàng
ようい DUNG DỊCHĐơn giản
へいい BÌNH DỊCHBình dị
かんい GIẢN DỊCHGiản dị
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 昜暘煬裼瘍蜴蝪忽物吻刎匆勿慯殤觴怱笏膓盪
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 易者(えきしゃ)
    Thầy bói
  • 貿易(ぼうえき)
    Giao dịch [n.]
  • 容易な(よういな)
    Dễ
  • 安易な(あんいな)
    Dễ dãi
  • 難易度(なんいど)
    Mức độ khó khăn
  • 易しい(やさしい)
    Dễ
  • 壊れ易い(こわれやすい)
    Dễ vỡ

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm