Số nét
9
Cấp độ
JLPTN4
Bộ phận cấu thành
- 春
- 三人日
- 一一一人日
- 日
Hán tự
XUÂN
Nghĩa
Mùa xuân
Âm On
シュン
Âm Kun
はる
Đồng âm
椿
Đồng nghĩa
暖晴陽
Trái nghĩa
秋
Giải nghĩa
Mùa xuân, từ tháng giêng đến tháng ba gọi là mùa xuân. Xuân là đầu bốn mùa, muôn vật đều có cái cảnh tượng hớn hở tốt tươi, cho nên người ta mới ví người tuổi trẻ như mùa xuân mà gọi thì tuổi trẻ là thanh xuân [青春] xuân xanh, ý thú hoạt bát gọi là xuân khí [春氣], thầy thuốc chữa khỏi bệnh gọi là diệu thủ hồi xuân [妙手回春]. Rượu xuân, người nhà Đường hay gọi rượu là xuân. Lễ nhà Chu cứ đến tháng trọng xuân [仲春] (tháng hai) thì cho cưới xin, vì thế mới gọi các con gái muốn lấy chồng là hoài xuân [懷春]. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
Mùa xuân (XUÂN 春) tới, có 3 (TAM 三) người (NHÂN 人) nhìn về mặt trời (NHẬT 日)
Mùa xuân có 3 ngày quan trọng (3 ngày tết) với mọi người
Còn BA TÁM NGÀY là tới mùa XUÂN
Mùa xuân tới, có 3 (三) người (人) nhìn về mặt trời (日)
Con người có 3 ngày xuân
Một năm chỉ được làm NGƯỜI có 3 NGÀY XUÂN (thời gian còn lại lo đi làm việc cực khổ)
Ngày xuân gió thổi qua mái hiên
Mùa xuân người về 3 ngày
- 1)Mùa xuân, từ tháng giêng đến tháng ba gọi là mùa xuân.
- 2)Xuân là đầu bốn mùa, muôn vật đều có cái cảnh tượng hớn hở tốt tươi, cho nên người ta mới ví người tuổi trẻ như mùa xuân mà gọi thì tuổi trẻ là thanh xuân [青春] xuân xanh, ý thú hoạt bát gọi là xuân khí [春氣], thầy thuốc chữa khỏi bệnh gọi là diệu thủ hồi xuân [妙手回春].
- 3)Rượu xuân, người nhà Đường hay gọi rượu là xuân.
- 4)Lễ nhà Chu cứ đến tháng trọng xuân [仲春] (tháng hai) thì cho cưới xin, vì thế mới gọi các con gái muốn lấy chồng là hoài xuân [懷春].
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
回春 | かいしゅん | Sự trở lại của mùa xuân; hiện tượng hồi xuân; hồi xuân; hồi phục; khỏi bệnh; trẻ ra |
売春 | ばいしゅん | sự mại dâm |
売春婦 | ばいしゅんふ | đĩ; đĩ điếm; gái đĩ; gái mại dâm; gái điếm |
常春 | とこはる | mùa xuân vĩnh viễn |
思春期 | ししゅんき | tuổi dậy thì |
Ví dụ Âm Kun
三春 | みはる | TAM XUÂN | Ba tháng mùa xuân |
小春 | こはる | TIỂU XUÂN | Tháng mười âm lịch |
春歌 | はるか | XUÂN CA | Bài hát thô tục |
春着 | はるぎ | XUÂN TRỨ | Quần áo mặc vào dịp năm mới |
常春 | とこはる | THƯỜNG XUÂN | Mùa xuân vĩnh viễn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
季春 | きしゅん | QUÝ XUÂN | Cuối xuân |
春季 | しゅんき | XUÂN QUÝ | Xuân tiết |
春画 | しゅんが | XUÂN HỌA | Phim ảnh khiêu dâm |
暮春 | ぼしゅん | MỘ XUÂN | Muộn nứt rạn |
賀春 | がしゅん | HẠ XUÂN | Lời chúc mừng năm mới |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 著着替椿奏畉譛秦泰俸奉昊捧扶芙棒湊惷僣潜輳失
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 春分の日(しゅんぶんのひ)Xuân phân
- 青春(せいしゅん)Mùa xuân của cuộc sống
- 立春(りっしゅん)Ngày đầu tiên của mùa xuân
- 春(はる)Mùa xuân