Created with Raphaël 2.1.21234576810911121413

Số nét

14

Cấp độ

JLPTN3, N2

Bộ phận cấu thành

Hán tự

MỘ

Nghĩa
Chiều tối, lặn (mặt trời), hết (năm), sinh sống
Âm On
Âm Kun
.れる .らす
Nanori
ぐらし ぐれ
Đồng âm
無模母幕募毛墓膜慕某撫无
Đồng nghĩa
宵夕夜没
Trái nghĩa
旦暁
Giải nghĩa
Tối, lúc mặt trời sắp lặn gọi là mộ. Già, cuối. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 暮

Khi mặt trời lặn , tôi ra bãi cỏ ⺾ và thấy cái bia mộ lớn.

Cây Cỏ ( THẢO) có nhiều ánh nắng Mặt Trời ( NHẬT) thì càng phát triển To ( ĐẠI) và Sống ( Mộ) tốt.

: Lượng lớn cỏ trên mặt trời to
: Chiêu mộ lượng lớn lực sĩ
: Sa mạc cần một lượng lớn nước
: Mạc phủ dùng một lượng lớn khăn
: Mộ là nơi có nhiều đất
: Cuộc sống = lượng lớn ngày
: Mô hình cần lượng lớn gỗ

Khi mạt trời sắp lặn xuống bãi CỎ nhìn bóng nó rất TO

Mặt trời trên đột cây lặng dần xuống dưới núi (dạng bộ Đại)

Mộ ông Mạc đắp cả Ngày đến lúc Trời tối mới xong.

Cây cỏ nhờ ánh sáng mặt trời mà lớn lên từng ngày.

MỘ () Lực () tuyển mộ
MỘ () Tâm () Ái mộ
MỘ () Thổ () ngôi mộ
MỘ () Mặt trời () lặn

  • 1)Tối, lúc mặt trời sắp lặn gọi là mộ. Nguyễn Trãi [阮廌] : Nhiễm nhiễm hàn giang khởi mộ yên 冉冉寒江起暮煙 (Thần Phù hải khẩu [神苻海口]) Trên sông lạnh khói chiều từ từ bốc lên.
  • 2)Già, cuối. Như mộ niên [暮年] tuổi già, tuế mộ [歲暮] cuối năm, mộ khí [暮氣] hơi tàn (nói lúc ý khí đã suy kém); v.v.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
お歳 おせいぼ cuối năm
ゆうぐれ chiều tối; lúc chạng vạng tối
ひぐれ lúc chạng vạng; lúc chiều tà; lúc xế tà; khi về chiều; lúc mặt trời lặn
らし くらし cuộc sống; việc sinh sống; sinh kế
らす くらす mưu sinh; sống
Ví dụ Âm Kun
れる くれる MỘLặn (mặt trời)
れる としくれる NIÊN MỘHết năm
明けれる あけくれる Dành cả ngày để làm
行きれる いきくれる Để bị vượt qua bởi bóng tối
思案にれる しあんにくれる (thì) bị mất bên trong nghĩ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
らす くらす MỘMưu sinh
待ちらす まちくらす Tới sự chờ đợi tất cả ngày
恋いらす こいくらす Yêu sâu đậm
泣きなきくらす KHẤP MỘSống trong nước mắt
泣きらす なきくらす Sống trong nước mắt
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
やぼ DÃ MỘCục mịch
たんぼ ĐÁN MỘSáng chiều
ぼせつ MỘ TUYẾTTuyết rơi lúc trời chạng vạng
ぼうん MỘ VÂNMây lúc hoàng hôn
せいぼ TUẾ MỘMón quà cuối năm
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 莫慕膜模漠墓幕摸寞糢蟇蟆募謨貘獏萱奢菖著
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 暮色(ぼしょく)
    Hoàng hôn, sắc thái buổi tối
  • 薄暮(はくぼ)
    Màn đêm buông xuống
  • 歳暮(せいぼ)
    Cuối năm, quà tặng cuối năm
  • 野暮(やぼ)
    Sự thô lỗ
  • 暮らす(くらす)
    Sống [vi]
  • 暮れる(くれる)
    Kết thúc, nhận được bóng tối
  • 夕暮れ(ゆうぐれ)
    Chạng vạng tối

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm