Created with Raphaël 2.1.21235467

Số nét

7

Cấp độ

JLPTN3

Bộ phận cấu thành

  • 丿
Hán tự

CANH, CÁNH

Nghĩa
Canh giờ, về khuya (đêm)
Âm On
コウ
Âm Kun
さら さら.に .ける .かす
Đồng âm
警景境競耕憬
Đồng nghĩa
変改修進化夜
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Đổi. Canh, một đêm chia làm năm canh. Thay. Trải. Đền lại. Một âm là cánh. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 更

Người này đi phát hàng vào canh khuya.

() một () ngày có 10(x) canh

MỘT NGÀY dùng NGHỆ nấu CANH

Không có Người () Canh ()

1 ngày nào đó con người cũng sẽ thay đổi

  • 1)Đổi. Như canh trương [更張] đổi cách chủ trương, canh đoan [更端] đổi đầu mối khác, v.v.
  • 2)Canh, một đêm chia làm năm canh. Nguyễn Du [阮攸] : Đàn tận tâm lực cơ nhất canh [殫盡心力幾一更] (Thái Bình mại ca giả [太平賣歌者]) Dốc hết tâm lực gần một trống canh.
  • 3)Thay. Như canh bộc [更僕] đổi người khác thay mặt mình, nói nhiều lời quá gọi là canh bộc nan sổ [更僕難數].
  • 4)Trải. Như thiếu canh bất sự [少更不事] nhỏ chẳng trải việc (ít tuổi chưa từng trải mấy).
  • 5)Đền lại.
  • 6)Một âm là cánh. Lại thêm. Như cánh thậm [更甚] thêm tệ. Nguyễn Du [阮攸] : Thành bắc sơn lưu hồng cánh hồng [城北山榴紅更紅] (Thương Ngô Trúc Chi ca [蒼梧竹枝歌]) Phía bắc thành, hoa sơn lựu đã đỏ, lại càng đỏ thêm.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
にこう Canh 2
いまさら đến lúc này (chỉ sự việc đã muộn)
へんこう sự biến đổi; sự cải biến; sự thay đổi
よふけ đêm khuya
なおさら hơn nữa; càng thêm
Ví dụ Âm Kun
さらに CANHHơn nữa
さらい CANH VỊỦng hộ sự thâm nhập (của) cùng hoàng đế đó
さらち CANH ĐỊAKhu (đất) trống
いちさら NHẤT CANHCanh một
いまさら KIM CANHĐến lúc này (chỉ sự việc đã muộn)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
かす ふかす CANHThức (khuya)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
ける ふける CANHTrở nên khuya (đêm)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
さらに CANHHơn nữa
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
こうし CANH THỦYSự đổi mới
こうい CANH YThay đổi (của) quần áo
さんこう TAM CANHNửa đêm
へんこう BIẾN CANHSự biến đổi
する へんこう BIẾN CANHBiến đổi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 便梗甦熏燻伸押坤宙抽届岬油抻狎迪昨重畍神
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 更衣室(こういしつ)
    Phòng thay đồ
  • 更生する(こうせいする)
    Phục hồi, tái sinh
  • 更新する(こうしんする)
    Làm mới, cập nhật
  • 変更する(へんこうする)
    Thay đổi, sửa đổi
  • 更に(さらに)
    Hơn nữa, một lần nữa
  • 尚更(なおさら)
    Nhiều hơn, vẫn ít hơn
  • 今更(いまさら)
    Vào lúc muộn này
  • 更かす(ふかす)
    Thức khuya [vt]
  • 夜更かし(よふかし)
    Thức khuya
  • 更ける(ふける)
    Đến muộn (thời gian, mùa) [vi]

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm