Số nét
7
Cấp độ
JLPTN2
Bộ phận cấu thành
- 村
- 木寸
Hán tự
THÔN
Nghĩa
Làng xóm, thôn làng
Âm On
ソン
Âm Kun
むら
Đồng âm
寸吋
Đồng nghĩa
里都町郷郊市区県
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Làng, xóm. Quê mùa. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
Thôn (村) nào mà không có cây (MỘC 木) cối thật là thốn (THỐN 寸)
ở THÔN cây chỉ cao 1 thốn
Người ta Đếm xem có nhiêu Cây trong Thôn
Nông thôn có cái cây THỐN
Cây (木) thốn(寸) là thôn (村) cấy
Khư khư trên vũ ĐÀI mở mồn mà hét lớn
- 1)Làng, xóm.
- 2)Quê mùa.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
寒村 | かんそん | nơi khỉ ho cò gáy; nơi thâm sơn cùng cốc; vùng sâu vùng xa |
専業村 | せんぎょうむら | làng nghề |
市町村 | しちょうそん | thành phố, thị trấn và làng mạc |
村人 | むらびと | người trong làng |
村民 | そんみん | dân làng; làng nước |
Ví dụ Âm Kun
他村 | たむら | THA THÔN | Làng khác |
帰村 | きむら | QUY THÔN | Về làng cũ |
村費 | むらひ | THÔN PHÍ | Chi phí của làng |
江村 | えむら | GIANG THÔN | Làng dọc theo một dòng sông (lớn) |
村人 | むらびと | THÔN NHÂN | Người trong làng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
離村 | りそん | LI THÔN | Sự rời làng quê (đến sống nơi khác) |
僻村 | へきそん | TÍCH THÔN | Làng xa xôi |
同村 | どうそん | ĐỒNG THÔN | Cùng làng |
寒村 | かんそん | HÀN THÔN | Nơi khỉ ho cò gáy |
山村 | さんそん | SAN THÔN | Làng trong núi |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 材林柎杏困床杖杉宋対肘体杜呆杢李杆杞杠杙杣杤
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 農村(のうそん)Làng nông nghiệp
- 漁村(ぎょそん)Làng chài
- 村落(そんらく)Làng bản
- 村(むら)Làng bản
- 村人(むらびと)Dân làng