Số nét
8
Cấp độ
JLPTN2
Bộ phận cấu thành
- 枝
- 木支
- 木十又
Hán tự
CHI, KÌ
Nghĩa
Cành cây
Âm On
シ
Âm Kun
えだ
Đồng âm
氏支指止質紙識織志誌祉芝至抵旨脂隻肢匁只之黹祇砥摯期機記近示技紀居己既旗岐奇寄棋祈騎碁幾忌伎磯其几彐祇畿
Đồng nghĩa
桁条梢
Trái nghĩa
幹根
Giải nghĩa
Cành, các cành mọc ở thân cây ra gọi là chi. Phàm cái gì do một thể mà chia ra các thể khác đều gọi là chi. Tán loạn. Chi thể. Chống chỏi, chống giữ. Một âm là kì. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

Chi (支) của cây (木) là cành (枝)
1 cây mà có 10 CHI
Cành được nâng đỡ(支える) bởi cây.
1 CHI cành CÂY
Cây có chi nhánh gọi là bộ phận cành
- 1)Cành, các cành mọc ở thân cây ra gọi là chi.
- 2)Phàm cái gì do một thể mà chia ra các thể khác đều gọi là chi. Như các họ nhà vua gọi là kim chi ngọc diệp [金枝玉葉] cành vàng lá ngọc.
- 3)Tán loạn.
- 4)Chi thể.
- 5)Chống chỏi, chống giữ.
- 6)Một âm là kì. Như kì chỉ [枝指] ngón tay mọc trạnh ra.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
切り枝 | きりえだ | cành cắt (để giâm) |
大枝 | おおえだ | nhánh lớn; cành cây lớn; cành to; nhánh to; cành chính; nhánh chính; gậy to |
小枝 | こえだ | cành con |
枝切り | えだきり | sự tỉa bớt; tỉa cây; tỉa cành |
枝接ぎ | えだつぎ | sự ghép cành |
Ví dụ Âm Kun
小枝 | こえだ | TIỂU CHI | Cành con |
枝毛 | えだげ | CHI MAO | Sự rẽ tóc |
枝葉 | えだは | CHI DIỆP | Cành và lá |
切り枝 | きりえだ | THIẾT CHI | Cành cắt (để giâm) |
大枝 | おおえだ | ĐẠI CHI | Nhánh lớn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
枝族 | しぞく | CHI TỘC | Bộ lạc |
枝葉 | しよう | CHI DIỆP | Cành và lá |
枝隊 | したい | CHI ĐỘI | Tách lực lượng |
茘枝 | れいし | CHI | Trái vải (cây vải) |
連枝 | れんし | LIÊN CHI | Nhánh |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 肢岐妓技叟伎支屐翅搜溲述板枠來枯桑梓跂極
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 枝葉末節(しようまっせつ)Yếu tố cần thiết
- 枝垂れ桜(しだれざくら)Anh đào khóc
- 楊枝(ようじ)Tăm xỉa răng
- 枝(えだ)Cành, cây cung, cành cây
- 枝葉(えだは)Lá và cành, tán lá
- 小枝(こえだ)Cành cây, phun