Số nét
9
Cấp độ
JLPTN2
Bộ phận cấu thành
- 枯
- 木古
- 木十口
Hán tự
KHÔ
Nghĩa
Khô héo
Âm On
コ
Âm Kun
か.れる か.らす
Đồng âm
苦庫
Đồng nghĩa
乾燥干渇涸
Trái nghĩa
栄
Giải nghĩa
Khô héo. Cạn. Chân tay không dùng gì được gọi là thiên khô [偏枯], sự gì không được quân bình cũng gọi là thiên khô. Khô khan. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

10 十 cái miệng 口 bàn tán, một cái cây 木 khô 枯 tàn.
Cây cổ thì khô héo là điều đương nhiên
Cái cây cổ chết khô
Cây bị cũ đi thì là Khô
CÂY CŨ thì sẽ bị khô héo
Cây khô là cây cổ
- 1)Khô héo. Tục gọi thân thế kẻ giàu sang là vinh [榮], kẻ nghèo hèn là khô [枯].
- 2)Cạn. Như lệ khô [淚枯] cạn nước mắt, hình dáng gầy mòn gọi là khô cảo [枯橋].
- 3)Chân tay không dùng gì được gọi là thiên khô [偏枯], sự gì không được quân bình cũng gọi là thiên khô.
- 4)Khô khan. Như sưu sách khô tràng [搜索枯腸] tìm moi trong ruột khô khan, nói ý là trong lòng ít chữ, tìm moi khó ra. Văn từ không được điển nhã phong phú gọi là khô tịch [枯寂]. Thuyền định không biết quán tưởng chỉ ngồi trơ, gọi là khô thuyền [枯禪], v.v.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
木枯し | こがらし | gió thu; gió lạnh |
枯らす | からす | làm cho héo úa; làm cho khô héo; phơi khô; để khô; để héo; tát cạn (ao hồ) |
枯れる | かれる | héo queo; héo; héo úa; héo tàn; khô héo; khô |
枯れ木 | かれき | cây khô; cây chết |
枯れ枝 | かれえだ | cành khô |
Ví dụ Âm Kun
枯れる | かれる | KHÔ | Héo queo |
上枯れる | うえかれる | THƯỢNG KHÔ | Tới xúc xắc ở (tại) đỉnh |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
枯らす | からす | KHÔ | Làm cho héo úa |
切り枯らす | きりからす | Phá hủy | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
枯死 | こし | KHÔ TỬ | Sự khô héo |
枯淡 | こたん | KHÔ ĐẠM | Tính bình dị thanh lịch |
枯渇 | こかつ | KHÔ KHÁT | Sự cạn |
栄枯 | えいこ | VINH KHÔ | Sự thăng trầm |
木枯し | こがらし | MỘC KHÔ | Gió thu |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 楜架胡勅柘保枷柯枴枳枸格桔桐衷居苦固姑阜
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 栄枯盛衰(えいこせいすい)Thăng trầm
- 枯渇する(こかつする)Cạn kiệt, trở nên cạn kiệt
- 枯らす(からす)Khô héo [vt]
- 木枯らし(こがらし)Gió lạnh mùa đông
- 枯れる(かれる)Ở đâu, bị nổ tung [vi]
- 枯れ葉(かれは)Lá chết, héo chì
- 枯れ木(かれき)Cây chết, cây héo