Số nét
12
Cấp độ
JLPTN2
Bộ phận cấu thành
- 森
- 木林
- 木木木
Hán tự
SÂM
Nghĩa
Rừng rậm
Âm On
シン
Âm Kun
もり
Đồng âm
参杉彡
Đồng nghĩa
木林叢薮樹茂葱繁緑
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Rậm rạp. Khí tượng ảm đạm gọi là tiêu sâm [蕭森] nghĩa là mờ mịt như ở trong rừng rậm không trông thấy bóng mặt trời vậy. Đông đúc. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
Ba cây (木) thành cánh rừng xưa mất rồi. (Rừng xưa thì cây cối rất rậm rạp).
Vào rừng tìm 3 cây SAM
Sâm chùm ba Cây.
Anh もり vào rừng rậm tìm 3 củ SÂM 森
- 1)Rậm rạp. Như sâm lâm [森林] rừng rậm.
- 2)Khí tượng ảm đạm gọi là tiêu sâm [蕭森] nghĩa là mờ mịt như ở trong rừng rậm không trông thấy bóng mặt trời vậy. Nguyễn Du [阮攸] : Thảo mộc cộng tiêu sâm [江城草木共蕭森] (Thu dạ [秋夜]) Cây cỏ thảy đều tiêu điều.
- 3)Đông đúc. Như sâm lập [森立] đứng san sát.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
山と森 | やまともり | rừng núi |
森林 | しんりん | rừng rú |
森閑 | しんかん | sự yên lặng; yên lặng; sự tĩnh mịch; tĩnh mịch; yên lặng; tĩnh mịch |
青森県 | あおもりけん | Tỉnh Aomori |
Ví dụ Âm Kun
森の都 | もりのと | SÂM ĐÔ | Thành phố mặc cây |
山と森 | やまともり | SAN SÂM | Rừng núi |
森の奥 | もりのおく | SÂM ÁO | Sâu trong rừng |
青森県 | あおもりけん | THANH SÂM HUYỆN | Tỉnh Aomori |
鎮守の森 | ちんじゅのもり | TRẤN THỦ SÂM | Lùm cây (của) miếu thờ làng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
森厳 | しんげん | SÂM NGHIÊM | Nghiêm túc |
森林 | しんりん | SÂM LÂM | Rừng rú |
森森 | しんしん | SÂM SÂM | Rậm rạp |
森閑 | しんかん | SÂM NHÀN | Sự yên lặng |
森林保護 | しんりんほご | SÂM LÂM BẢO HỘ | Sự bảo vệ rừng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 林本木閑集椙棚椎棟焚琳椏棧椪椚躰楚楳鉢楙
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 森林(しんりん)Rừng
- 森(もり)Gỗ