Số nét
16
Cấp độ
JLPTN2
Bộ phận cấu thành
- 橋
- 木喬
- 木呑冋
- 木呑冂口
- 木夭口冋
- 木丿大口冋
- 木夭口冂口
- 木丿大口冂口
Hán tự
KIỀU, KHIÊU, CAO
Nghĩa
Cây cầu
Âm On
キョウ
Âm Kun
はし
Đồng âm
糾矯喬挑丘跳叫高告稿皐
Đồng nghĩa
桥橡渡河湖
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Cái cầu (cầu cao mà cong). Đồ gì có cái xà gác ngang ở trên cũng gọi là kiều. Cái máy hút nước. Cây cao. Cây kiều. Một âm là khiêu. Lại một âm là cao. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

Cầu kiều (KIỀU 橋) được làm bằng cây (木) có độ cao (CAO 高) đến trời (THIÊN 天)
Phệt thiên 天 = chết YỂU 夭
口 mồm nói "no no" = nuốt lời THÔN 呑
呑 THÔN tính được gì 何 KIỀU 喬 kiêu hãnh
木 MỘC ghép cao 喬 KIỀU há shị cầu 橋
CẦU KIỀU được xây bằng GỖ MỘC bị CHẾT YỂU do QUÁ CAO MẤT ĐẦU
Cầu được làm từ cây, thêm hai cục đá xếp lên cao tận Trời!
Cầu KIỀU bằng gỗ 木 thật đáng Yêu 夭 và KHÔNG CAO đụng Đầu (bộ Cao thiếu bộ Đầu).
Cây cao để đóng cầu Kiều
Ở thôn kia có đóng cây cầu kiều bằng gỗ
Cây cao thì bắc cầu kiều
Muốn con hay chữ phải yêu lấy thầy
- 1)Cái cầu (cầu cao mà cong).
- 2)Đồ gì có cái xà gác ngang ở trên cũng gọi là kiều.
- 3)Cái máy hút nước.
- 4)Cây cao.
- 5)Cây kiều. Cha con gọi là kiều tử [橋子]. Cũng viết là [橋梓]. Tục hay viết là [喬梓]. Xem chữ tử [梓].
- 6)Một âm là khiêu. Cái xe đòn thẳng, tức là cái đăng sơn.
- 7)Lại một âm là cao. Nhanh nhẹn.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
つり橋 | つりばし | cầu treo |
二重橋 | にじゅうばし | Cầu đôi (thường có ở cửa chính cung điện) |
吊り橋 | つりばし | cầu treo |
吊橋 | つりばし | cầu treo |
小橋 | こばし | cầu khỉ |
Ví dụ Âm Kun
仮橋 | かりはし | GIẢ KIỀU | Cầu tạm |
八ツ橋 | やつはし | BÁT KIỀU | Bánh quế |
反り橋 | そりはし | PHẢN KIỀU | Uốn cong cái cầu |
懸け橋 | かけはし | HUYỀN KIỀU | Cầu treo |
掛け橋 | かけはし | QUẢI KIỀU | Cầu treo |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
架橋 | かきょう | GIÁ KIỀU | Sự xây cầu |
架橋する | かきょう | GIÁ KIỀU | Xây cầu |
橋架 | きょうか | KIỀU GIÁ | Rầm cầu |
華橋 | かきょう | HOA KIỀU | Hoa kiều |
八橋 | はちきょう | BÁT KIỀU | (cây quế - cái bánh sữa kyb:) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 櫚喬梏梠栴桐橘蕎嬌麿僑槁轎耜興操橡噪懆澡
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 歩道橋(ほどうきょう)Cầu cho người đi bộ
- 鉄橋(てっきょう)Cầu sắt
- 橋(はし)Cầu
- 吊り橋(つりばし)Cầu treo