Số nét
4
Cấp độ
JLPTN4
Bộ phận cấu thành
- 止
- 卜
Hán tự
CHỈ
Nghĩa
Dừng lại
Âm On
シ
Âm Kun
と.まる ~ど.まり と.める ~と.める ~ど.め とど.める とど.め とど.まる や.める や.む ~や.む よ.す ~さ.す ~さ.し
Đồng âm
氏支指質紙識織志誌祉芝至抵旨枝脂隻肢匁只之黹祇砥摯
Đồng nghĩa
停留静断退
Trái nghĩa
動進
Giải nghĩa
Dừng lại. Thôi. Ở, ở vào chỗ nào gọi là chỉ. Dáng dấp. Tiếng giúp lời. Chỉ thế. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
Đèn đỏ, dừng lại!
Hình ảnh người dựa tường chỉ tay
Chỉ có MỘT (I) THƯỢNG (止) đế
Người Dừng lại ở chân tường Chỉ Tay .
Có một chỉ thỉ ở trên
Chỉ có Một Thượng đế là Dừng.
- 1)Dừng lại. Như chỉ bộ [止步] dừng bước.
- 2)Thôi. Như cấm chỉ [禁止] cấm thôi.
- 3)Ở, ở vào chỗ nào gọi là chỉ. Như tại chỉ ư chí thiện [在止於至善] (Đại học [大學]) đặt mình vào chỗ rất phải, hành chỉ vị định [行止夫定] đi hay ở chưa định, v.v.
- 4)Dáng dấp. Như cử chỉ [舉止] cử động, đi đứng. Nói toàn thể cả người.
- 5)Tiếng giúp lời. Như kí viết quy chỉ, hạt hựu hoài chỉ [旣曰歸止曷又懷止] đã nói rằng về rồi sao lại nhớ vậy.
- 6)Chỉ thế. Như chỉ hữu thử số [止有此數] chỉ có số ấy, nay thông dụng chữ chỉ [祉]. Đời xưa dùng như chữ chỉ [趾] và chữ chỉ [址].
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
中止 | ちゅうし | sự cấm; sự ngừng |
休止 | きゅうし | sự ngừng lại; sự đình chỉ; sự tạm nghỉ; sự tạm ngừng; ngừng lại; đình chỉ; tạm nghỉ; tạm ngừng |
停止 | ていし | sự đình chỉ; dừng lại |
停止線 | ていしせん | vạch dừng |
制止 | せいし | sự cản trở; sự kìm hãm; sự kiềm chế |
Ví dụ Âm Kun
止まる | とどまる | CHỈ | Dừng lại |
踏み止まる | ふみとどまる | Lưu lại | |
思い止まる | おもいとどまる | Để cho lên trên (một kế hoạch hoặc ý tưởng hoặc ý tưởng) | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
止める | やめる | CHỈ | Bỏ |
取り止める | とりやめる | Tới sự hủy bỏ | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
止む | やむ | CHỈ | Đình chỉ |
止む無く | やむなく | CHỈ VÔ | Miễn cưỡng |
泣き止む | なきやむ | KHẤP CHỈ | Nín (khóc) |
止むを得ず | やむをえず | Không thể tránh được | |
止むを得ない | やむをえない | Bất đắc dĩ | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
止まる | とまる | CHỈ | Che lấp |
目に止まる | めにとまる | Bắt một có sự chú ý | |
血が止まる | ちがとまる | Dừng chảy máu | |
駅に止まる | えきにとまる | Tới sự dừng ở (tại) một nhà ga | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
土止め | どどめ | THỔ CHỈ | Tường chắn |
歯止め | はどめ | XỈ CHỈ | Cần khống chế |
血止め | ちどめ | HUYẾT CHỈ | Cầm máu |
口止め | くちどめ | KHẨU CHỈ | Sự không cho nói |
川止め | かわどめ | XUYÊN CHỈ | Cấm phà sang sông |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
止す | よす | CHỈ | Bỏ (học) |
言い止す | いいよす | NGÔN CHỈ | Sự ngừng nói giữa chừng |
読み止す | よみよす | ĐỘC CHỈ | Để rời bỏ nửa - sự đọc hoặc chưa hoàn thành |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
止める | とめる | CHỈ | Cấm chỉ |
射止める | いとめる | XẠ CHỈ | Bắn chết |
受け止める | うけとめる | Bắt | |
呼び止める | よびとめる | Gọi quay lại | |
堰き止める | せきとめる | Kiềm chế | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
行き止まり | いきどまり | Điểm cuối | |
高止まり | たかどまり | CAO CHỈ | Tiếp tục ở mức cao |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
沮止 | そし | CHỈ | Kiểm tra |
阻止 | そし | TRỞ CHỈ | Sự cản trở |
停止 | ていし | ĐÌNH CHỈ | Sự đình chỉ |
制止 | せいし | CHẾ CHỈ | Sự cản trở |
底止 | ていし | ĐỂ CHỈ | Sự đình chỉ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 正企此凪址沚阯延肯祉征武柾症耻焉証鉦澁蕋
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 停止する(ていしする)Dừng lại
- 中止する(ちゅうしする)Hủy bỏ
- 廃止する(はいしする)Bỏ
- 禁止する(きんしする)Cấm
- 止まる(とまる)Dừng lại [vi]
- 止める(とめる)Dừng lại [vt]
- 止む(やむ)(ví dụ: mưa) ngừng [vi]
- 止める(やめる)Dừng lại [vt], từ bỏ