Số nét
5
Cấp độ
JLPTN4
Bộ phận cấu thành
- 正
- 一止
Hán tự
CHÁNH, CHÍNH
Nghĩa
Phải, đúng, chính đáng
Âm On
セイ ショウ
Âm Kun
ただ.しい ただ.す まさ まさ.に
Đồng âm
政政整征
Đồng nghĩa
合当確実
Trái nghĩa
邪
Giải nghĩa
Phải, là chánh đáng. Ngay, ở giữa. Ngay thẳng. Thuần chánh. Bực lớn nhất. Chức chánh, bực chánh, chức chủ về một việc. Đúng giữa. Tiếng giúp lời, nghĩa là, tức là. Vật để làm cớ. Đủ. Chất chính. Ngay ngắn. Mong hẹn. Phần chính. Một âm là chính. Cái đích tập bắn. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

Dừng (止) đúng vạch (一) là dừng chính (正) xác
Khi chúng ta dừng lại (CHỈ) MỘT lần để suy nghĩ về việc mình làm, thì ta sẽ nhận ra điều gì là CHÍNH đáng
MỘT lần DỪNG lại để suy nghĩ CHÍNH đáng những lẽ PHẢI
Chính khi chúng ta Một lần Dừng lại ở dưới, đó là sự Chính xác.
NHẤT định CHỈ yêu một người có phải là điều CHÍNH xác?
一 NHẤT 止 CHỈ là CHÍNH
Bảo dừng là dừng, 正理 CHÍNH Lý, 正 CHÍNH đáng
- 1)Phải, là chánh đáng. Như chánh thức [正式] khuôn phép chánh đáng, chánh lý [正理] lẽ chánh đáng, v.v. Cái gì sai mà bảo sửa lại cho phải cũng gọi là chánh. Như khuông chánh [匡正] giúp đỡ làm cho chánh đáng.
- 2)Ngay, ở giữa. Như chánh diện [正面] mặt chánh, chánh tọa [正坐] ngồi chính giữa, chánh thinh [正廳] tòa ngồi chính giữa, v.v.
- 3)Ngay thẳng. Như công chánh [公正] công bằng ngay thẳng, các bậc hiền triết đời trước gọi là tiên chánh [先正] cũng theo nghĩa ấy.
- 4)Thuần chánh. Như chánh bạch [正白] trắng nguyên, chánh xích [正赤] đỏ nguyên, v.v.
- 5)Bực lớn nhất. Như nhạc chánh [樂正] chức quan đầu coi âm nhạc, công chánh [工正] chức quan đầu coi về công tác, v.v.
- 6)Chức chánh, bực chánh, chức chủ về một việc. Như chánh tổng [正總], phó tổng [副總] phụ giúp chánh tổng, chánh thất phẩm [正七品], tòng thất phẩm [從七品] kém phẩm chánh, v.v.
- 7)Đúng giữa. Như tý chánh [子正] đúng giữa giờ tý, ngọ chánh [午正] đúng giữa giờ ngọ, v.v.
- 8)Tiếng giúp lời, nghĩa là, tức là. Như chánh duy đệ tử bất năng học dã [正惟弟子不能學也] tức là vì con không hay học vậy.
- 9)Vật để làm cớ.
- 10)Đủ.
- 11)Chất chính.
- 12)Ngay ngắn.
- 13)Mong hẹn.
- 14)Phần chính. Phần nhiều cũng đọc là chữ chính.
- 15)Một âm là chính. Tháng đầu năm gọi là chính nguyệt [正月] tháng giêng. Ngày xưa các nhà vua họ này thay họ khác lên trị vì lại đổi tên riêng một ngày làm ngày đầu năm, nhà Thương thì dùng ngày sửu làm ngày đầu năm, v.v. gọi là chính sóc [正朔]. Ta quen đọc là chữ chính.
- 16)Cái đích tập bắn. Như chính hộc [正鵠] giữa đích, vì thế nên khuôn phép của một sự vật gì cũng gọi là chính hộc.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
お正月 | おしょうがつ | tết |
不公正 | ふこうせい | bội nghĩa; oan |
不正 | ふせい | bất chánh; việc làm bất chính; việc xấu; việc phi pháp |
不正直 | ふしょうじき | sự không trung thực; Không trung thực |
修正 | しゅうせい | sự tu sửa; sự đính chính; đính chính |
Ví dụ Âm Kun
正に | まさに | CHÁNH | Đúng đắn |
正子 | まさこ | CHÁNH TỬ | Nửa đêm |
正木 | まさき | CHÁNH MỘC | Làm thành hình con suốt cái cây |
正目 | まさめ | CHÁNH MỤC | Thẳng thành hạt |
正路 | まさじ | CHÁNH LỘ | Tính ngay thẳng đạo đức |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
正に | まさに | CHÁNH | Đúng đắn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
正しい | ただしい | CHÁNH | Chính |
凡そ正しい | およそただしい | Ngay trên (về) toàn bộ | |
折り目正しい | おりめただしい | Lịch sự | |
正しい答え | ただしいこたえ | Đúng trả lời | |
礼儀正しい | れいぎただしい | Bặt thiệp | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
正す | ただす | CHÁNH | Sửa |
問い正す | といただす | VẤN CHÁNH | Tới câu hỏi |
聞き正す | ききただす | VĂN CHÁNH | Tới sự vẽ (thông tin từ) |
襟を正す | えりをただす | KHÂM CHÁNH | Tới chính straighten |
姿勢を正す | しせいをただす | Tới chính straighten | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
正午 | しょうご | CHÁNH NGỌ | Buổi trưa |
正味 | しょうみ | CHÁNH VỊ | Tịnh (trọng lượng) |
賀正 | がしょう | HẠ CHÁNH | Chúc mừng năm mới ! |
大正 | たいしょう | ĐẠI CHÁNH | Thời Taisho |
正体 | しょうたい | CHÁNH THỂ | Hình dạng tự nhiên |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
不正 | ふせい | BẤT CHÁNH | Bất chánh |
斧正 | ふせい | PHỦ CHÁNH | Sự sửa chữa |
是正 | ぜせい | THỊ CHÁNH | Sự đúng |
正使 | せいし | CHÁNH SỬ | Sứ giả bậc trên |
正価 | せいか | CHÁNH GIÁ | Giá nhất định |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 止企此凪址沚阯延肯祉征武柾症耻焉証鉦澁蕋
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 正解(せいかい)Câu trả lời chính xác
- 正義(せいぎ)Sự công bằng
- 正確な(せいかくな)Chính xác
- 正常な(せいじょうな)Bình thường
- 不正な(ふせいな)Bất công
- 修正する(しゅうせいする)Ôn lại
- 正気(しょうき)Sự tỉnh táo
- 正しい(ただしい)Đúng [adj.]
- 正す(ただす)Duỗi thẳng
- 正に(まさに)Chắc chắn