Số nét
6
Cấp độ
JLPTN4
Bộ phận cấu thành
- 死
- 歹匕
- 一夕匕
Hán tự
TỬ
Nghĩa
Chết chóc, mất
Âm On
シ
Âm Kun
し.ぬ し.に~ しに.
Đồng âm
自四子思資私食字姿修司辞宿寺秀緒似序諮滋飼磁徐詞紫慈囚叙嗣賜伺梓脩須袖覗辻羞恣
Đồng nghĩa
亡喪失消没
Trái nghĩa
活生
Giải nghĩa
Chết. Cái gì không hoạt động đều gọi là tử. Tắt, vạc. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
Chết (死) ở Tahi タヒ
Chết ở Tahi タヒ
MỘT (ー) mình TA (タ) cười hi HI (ヒ) trước khi CHẾT (死)
NGƯỜI XẤU nên bị nhét THÌA vào mồm đến CHẾT
Cầm TRÙY mà chém thì chỉ có chết tan xương (NGẠT)
Chết ngạt vì cái thìa
Sau khi người chết (死) được hỏa táng, tro xương (歹) được xúc vào lọ bằng thìa (匕)
Mình ta タ、 cười hihi ヒ , là bị chết rồi
- 1)Chết. Như báo tử lưu bì, nhân tử lưu danh [豹死留皮, 人死留名] beo chết để lại bộ da, người chết để tiếng thơm.
- 2)Cái gì không hoạt động đều gọi là tử. Như tử ngữ [死語] tiếng nói thời cổ, nay không dùng nữa.
- 3)Tắt, vạc. Như tử hôi phục nhiên [死灰復然] tro vạc lại cháy, sự gì đã tuyệt vọng rồi gọi là tử tâm tháp địa [死心塌地].
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
ひん死 | ひんし | sắp chết; gần chết |
不死 | ふし | bất tử |
不死身 | ふじみ | người bất khuất; người bất tử; thân thể rất khỏe; bất tử; bất diệt; sống mãi |
中毒死 | ちゅうどくし | cái chết do đầu độc |
倒死 | とうし | cái chết đầu đường xó chợ |
Ví dụ Âm Kun
死ぬ | しぬ | TỬ | Chết |
焼け死ぬ | やけしぬ | THIÊU TỬ | Bị chết cháy |
死ぬほどいじめる | しぬほどいじめる | Bức tử | |
死ぬ迄戦う | しぬまでたたかう | Chiến đấu đến cùng | |
節義のため死ぬ | せつぎのためしぬ | Tử tiết | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
死に目 | しにめ | TỬ MỤC | Lúc lâm chung |
死人 | しにん | TỬ NHÂN | Người chết |
死肉 | しにく | TỬ NHỤC | Thịt của người chết |
死に体 | しにたい | TỬ THỂ | Mất tư thế (sumo) |
死に恥 | しにはじ | TỬ SỈ | Sự xấu hổ sau khi chết |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
不死 | ふし | BẤT TỬ | Bất tử |
二死 | にし | NHỊ TỬ | (bóng chày) hai cú đánh ra ngoài |
仮死 | かし | GIẢ TỬ | Sự làm ngạt |
壊死 | えし | HOẠI TỬ | Sự chết hoại |
徒死 | とし | ĐỒ TỬ | Cái chết vô nghĩa |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 屍葬薨此旨汐多名夛牝老夙列壱花舛佗囮皀外
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 死去(しきょ)Cái chết
- 死刑(しけい)Án tử hình
- 死後(しご)Sau khi chết
- 死体(したい)Tử thi
- 脳死(のうし)Chết não
- 必死に(ひっしに)Tuyệt vọng
- 死亡する(しぼうする)Chết
- 殉死する(じゅんしする)Chết liệt sĩ
- 戦死する(せんしする)Chết trong chiến tranh
- 即死する(そくしする)Chết ngay lập tức
- 死ぬ(しぬ)Chết