Số nét
9
Cấp độ
JLPTN3, N2
Bộ phận cấu thành
- 段
- 殳
- 几又
Hán tự
ĐOẠN
Nghĩa
Bậc thang, nấc, giai đoạn
Âm On
ダン タン
Âm Kun
Đồng âm
団断短端鍛允
Đồng nghĩa
梯踏级階分別区
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Chia từng đoạn, vải lụa định mấy thước cắt làm một, mỗi tấm gọi là đoạn. Phàm vật gì tính chia ra từng bộ đều gọi là đoạn. Cùng nghĩa với chữ đoạn [毈]. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
![Giải Nghĩa kanji 段](https://www.tiengnhatdongian.com/wp-content/uploads/kanji-img/kanji5443-636554925268784429.jpg)
Tôi đang làm cầu thang bằng đá.
Lấy cái Thù (búa) chặt khúc gỗ ra 4 ĐOẠN
Lấy cái dao răng cưa chặt kẻ thù thành đoạn
Cây tán rộng thì mát (mạt)
ông HỰU lấy cưa cắt cái GHẾ (KỶ) thành nhiều đoạn
Lấy cây cưa chặt kẻ thù thành từng ĐOẠN
Dùng Đao chém kẻ Thù ra muôn Đoạn.
Chặt cây làm 4 ĐOẠN gom LẠI làm GHẾ
Dùng CƯA cắt kẻ THÙ thành nhiều ĐOẠN
- 1)Chia từng đoạn, vải lụa định mấy thước cắt làm một, mỗi tấm gọi là đoạn.
- 2)Phàm vật gì tính chia ra từng bộ đều gọi là đoạn. Như địa đoạn [地段] đoạn đất, thủ đoạn [手段] phương pháp làm việc, v.v. đều là theo cái ý từng thứ đoạn lạc cả.
- 3)Cùng nghĩa với chữ đoạn [毈].
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
一段 | いちだん | hơn rất nhiều; hơn một bậc |
一段と | いちだんと | hơn rất nhiều; hơn một bậc |
一段落 | いちだんらく | sự tạm dừng |
値段 | ねだん | giá cả |
値段表 | ねだんひょう | bảng giá |
KANJ TƯƠNG TỰ
- 疫般殷股設酘投没役芟葮椴鍛殳殺殴殻發搬毀
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 段階(だんかい)Giai đoạn, mức độ
- 段落(だんらく)Đoạn văn
- 段々畑(だんだんばたけ)Ruộng bậc thang
- 階段(かいだん)Cầu thang
- 石段(せきだん)Bậc đá
- 手段(しゅだん)Phương tiện, cách
- 値段(ねだん)Giá
- 普段(ふだん)Thường xuyên
- 初段(しょだん)Lớp một
- 一段と(いちだんと)Hơn nữa, còn nữa [adv.]