Created with Raphaël 2.1.21235467

Số nét

7

Cấp độ

JLPTN3

Bộ phận cấu thành

Hán tự

CẦU

Nghĩa
Cầu xin, yêu cầu
Âm On
キュウ
Âm Kun
もと.める
Đồng âm
球構購句拘溝毬駒垢倶勾
Đồng nghĩa
願請懇乞嘆
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Tìm, phàm muốn được cái gì mà hết lòng tìm tòi cho được đều gọi là cầu. Trách. Xin. Tham. Ngang bực, ngang nhau. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 求

Người đó đang cầu xin sự trợ giúp.

Thời xưa lập đàn cầu mưa 10 ngày mới có nước

Cầu xin chủ cho 10 giọt nước

Nước là yêu cầu duy nhất

Yêu Cầu 10 giọt nước

Ông chủ một lòng cầu mưa !!!!

  • 1)Tìm, phàm muốn được cái gì mà hết lòng tìm tòi cho được đều gọi là cầu. Như sưu cầu [搜求] lục tìm, nghiên cầu [研求] nghiền tìm, v.v.
  • 2)Trách. Luận ngữ [論語] : Quân tử cầu chư kỷ, tiểu nhân cầu chư nhân [君子求諸己, 小人求諸人] Người quân tử trách ở mình, kẻ tiểu nhân trách ở người.
  • 3)Xin.
  • 4)Tham. Như bất kỹ bất cầu [不忮不求] chẳng ghen ghét chẳng tham lam.
  • 5)Ngang bực, ngang nhau.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
たんきゅう sự theo đuổi; sự theo tìm
よっきゅう sự khao khát; sự mong mỏi; sự yêu cầu; sự mong muốn
める もとめる cấu xé; nhờ; tìm kiếm; yêu cầu; mong muốn
きゅうじん sự tuyển người làm việc; tìm người; tuyển dụng; tuyển nhân viên; tuyển người làm
心力 きゅうしんりょく lực hướng tâm
Ví dụ Âm Kun
める もとめる CẦUCấu xé
比をめる ひをもとめる Để thu được tỷ lệ
買いめる かいもとめる Mua vào
追いめる おいもとめる Theo đuổi
尋ねめる たずねもとめる Để tìm kiếm cho
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
ごんぐ HÂN CẦUKhát vọng đứng đắn
ぐどう CẦU ĐẠOSự tu luện để đạt đến chân lý
法者 ぐほうしゃ CẦU PHÁP GIẢNgười điều tra (phật)
道者 ぐどうしゃ CẦU ĐẠO GIẢNgười điều tra nghiên cứu
浄土 ごんぐじょうど HÂN CẦU TỊNH THỔViệc tìm kiếm sự tái sinh trong thế giới tịnh độ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
ききゅう HI CẦUSự mong mỏi
そきゅう TỐ CẦUKêu gọi
たんきゅう THAM CẦUSự theo đuổi
よっきゅう DỤC CẦUSự khao khát
きゅうじん CẦU NHÂNSự tuyển người làm việc
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 永氷泳怺昶脉球詠尿汞沓函咏冰州尽泉拯以玉
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 求人(きゅうじん)
    Cần trợ giúp, vị trí trống
  • 求職(きゅうしょく)
    Tìm kiếm việc làm
  • 欲求(よっきゅう)
    Mong muốn [n.]
  • 求婚する(きゅうこんする)
    Cầu hôn)
  • 要求する(ようきゅうする)
    Nhu cầu [vt]
  • 請求する(せいきゅうする)
    Yêu cầu, yêu cầu [vt]
  • 追求する(ついきゅうする)
    Điều tra, theo đuổi
  • 求める(もとめる)
    Tìm kiếm, yêu cầu

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm