Số nét
8
Cấp độ
JLPTN2
Bộ phận cấu thành
- 河
- 氵可
- 氵丁口
Hán tự
HÀ
Nghĩa
Con sông
Âm On
カ
Âm Kun
かわ
Đồng âm
下何夏巨賀呼荷暇霞苛
Đồng nghĩa
川江湖滝沼流
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Sông. Hà Hán [河漢] là sông Thiên Hà ở trên trời, cao xa vô cùng, cho nên những kẻ nói khoác không đủ tin gọi là hà hán. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

Người đó có khả 可 năng gánh hàng lội qua sông 河.
SÔNG là nơi NƯỚC có KHẢ năng chảy qua
Sông nước Khả năng có Hà bá
Anh khả (可) bắn nước vào chị hà
Nước có Khả năng chảy ra sông hoàng HÀ
- 1)Sông. Hà Hán [河漢] là sông Thiên Hà ở trên trời, cao xa vô cùng, cho nên những kẻ nói khoác không đủ tin gọi là hà hán.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
お河童 | おかっぱ | tóc ngắn quá vai; tóc thề |
大河 | おおかわ | sông lớn; suối lớn |
天の河 | あまのがわ | ngân hà; dải ngân hà |
天河 | てんが | dải Ngân hà; dải thiên hà |
山河 | さんか さんが | sơn hà; sông núi |
Ví dụ Âm Kun
河原 | かわら | HÀ NGUYÊN | Bãi sông |
古河 | ふるかわ | CỔ HÀ | Dòng sông cũ (già) |
恋河 | こいかわ | LUYẾN HÀ | Tình yêu bao la |
河北 | かわきた | HÀ BẮC | Phía bắc (của) dòng sông (vàng) |
河口 | かわぐち | HÀ KHẨU | Cửa sông |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
河馬 | かば | HÀ MÃ | Hà mã |
渡河 | とか | ĐỘ HÀ | Sự qua sông |
山河 | さんか | SAN HÀ | Sơn hà |
決河 | けっか | QUYẾT HÀ | Nước bị vỡ đê |
河原 | かわら | HÀ NGUYÊN | Bãi sông |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 渮減阿沿苛奇況事治沼呵沽沾珂洞洛柯洽洳沖
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 河川(かせん)Sông suối
- 河口(かこう)Cửa sông
- 運河(うんが)Kênh, đường thủy
- 銀河(ぎんが)Dải ngân hà, dải ngân hà
- 大河(たいが)Sông lớn
- 魚河岸(うおがし)Chợ cá ven sông
- 河(かわ)Sông, suối
- 河底(かわぞこ)Lòng sông
- 河原(かわら)Lòng sông cạn, bãi sông
- *河豚(ふぐ)Fugu, cá nóc