Số nét
9
Cấp độ
JLPTN4
Bộ phận cấu thành
- 洋
- 氵羊
Hán tự
DƯƠNG
Nghĩa
Ngoại quốc, phương Tây
Âm On
ヨウ
Âm Kun
Đồng âm
当養堂陽揚糖唐羊楊痒瘍
Đồng nghĩa
西異
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Bể lớn. Dương dương [洋洋] mênh mang. Tục gọi người nước ngoài là dương nhân [洋人], hàng nước ngoài là dương hóa [洋貨], v. Tiền tây, bạc tây. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
Cừu (羊) lội nước (氵) vượt đại dương (洋)
Bộ dương có nước kế bên thì chuyển nghĩa thành đại dương
Con Cừu tắm Nước đại Dương
NƯỚC cho CỪU DƯƠNG tắm là ĐẠI DƯƠNG
- 1)Bể lớn.
- 2)Dương dương [洋洋] mênh mang.
- 3)Tục gọi người nước ngoài là dương nhân [洋人], hàng nước ngoài là dương hóa [洋貨], v.v.
- 4)Tiền tây, bạc tây.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
北氷洋 | ぼくひょうよう | bắc băng dương |
南極洋 | なんきょくよう | biển nam cực |
南氷洋 | なんひょうよう なんぴょうよう | Nam Băng Dương, biển nam cực |
南洋 | なんよう | Vùng biển Nam Thái Bình Dương, nơi có rất nhiều đảo xung quanh đường xích đạo |
南洋材 | なんようざい | gỗ nhiệt đới |
Ví dụ Âm Kun
和洋 | わよう | HÒA DƯƠNG | Nhật bản và châu Âu |
洋画 | ようが | DƯƠNG HỌA | Bức tranh kiểu tây |
洋紙 | ようし | DƯƠNG CHỈ | Giấy sản xuất bằng bột giấy |
洋舞 | ようぶ | DƯƠNG VŨ | Kiểu nhảy phương tây |
洋語 | ようご | DƯƠNG NGỮ | Tiếng nước ngoài |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 羨瀁美姜庠祥恙羔佯羌痒盖羝善詳觧羊對養譱
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 西洋(せいよう)Phía tây
- 東洋(とうよう)Đông Á
- 洋服(ようふく)Quần áo theo phong cách phương Tây
- 洋式(ようしき)Phong cách phương Tây
- 洋食(ようしょく)Bữa ăn kiểu tây
- 太平洋(たいへいよう)Thái Bình Dương
- 大西洋(たいせいよう)Đại Tây Dương