Số nét
9
Cấp độ
JLPTN3
Bộ phận cấu thành
- 洗
- 氵先
- 氵丿十兀
- 氵丿十一儿
Hán tự
TẨY, TIỂN
Nghĩa
Giặt, rửa
Âm On
セン
Âm Kun
あら.う
Đồng âm
西前進先鮮便銭仙薦浅践銑揃羨煎箋
Đồng nghĩa
剤浄
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Giặt, rửa. Cái chậu rửa mặt. Hết nhẵn nhụi. Một âm là tiển. Sạch sẽ. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
Muốn ăn trước tiên (TIÊN 先) đi rửa (洗) tay bằng nước (THỦY 氵) đi
Muốn TẨY vết bẩn TRƯỚC tiên phải nhúng vào NƯỚC
Muốn TẨY rửa thì phải dùng NƯỚC trước TIÊN
Trước khi cho vào nước phải tẩy
Thần TIÊN dùng Nước thánh (THUỶ) tẩy sạch bụi trần
Phần "tiên" bên phải được ghép từ bộ "Ngưu" và bộ "nhân"
- 1)Giặt, rửa.
- 2)Cái chậu rửa mặt.
- 3)Hết nhẵn nhụi. Như nang không như tẩy [囊空如洗] túi nhẵn không còn gì, nói kẻ nghèo quá.
- 4)Một âm là tiển. Rửa chân.
- 5)Sạch sẽ.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
手洗い | てあらい | bồn; chậu rửa tay; nhà vệ sinh; phòng tắm; toa lét |
水洗 | すいせん | sự rửa bằng nước; rửa mặt bằng nước |
洗い物 | あらいもの | đồ đã giặt; đồ đem đi giặt |
洗い粉 | あらいこ | bột rửa |
洗う | あらう | giặt; rửa; tắm gội |
Ví dụ Âm Kun
洗う | あらう | TẨY | Giặt |
手を洗う | てをあらう | THỦ TẨY | Rửa tay |
米を洗う | こめをあらう | MỄ TẨY | Đãi gạo |
足を洗う | あしをあらう | TÚC TẨY | Rửa tay gác kiếm quyết tâm thôi việc làm hiện tại |
顔を洗う | かおをあらう | NHAN TẨY | Rửa mặt |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
受洗 | じゅせん | THỤ TẨY | Sự được rửa tội |
杯洗 | はいせん | BÔI TẨY | Chậu dùng rửa ly (trước khi mời rượu người khác) |
水洗 | すいせん | THỦY TẨY | Sự rửa bằng nước |
洗剤 | せんざい | TẨY TỄ | Xà phòng |
洗掘 | せんくつ | TẨY QUẬT | Xói lở |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 浩淕先銑澆濳窪蔆洩城恠洸浬窄造涛埀埓娑浤
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 洗顔する(せんがんする)Rửa mặt
- 洗髪する(せんぱつする)Gội đầu
- 洗練する(せんれんする)Đánh bóng, tinh chỉnh
- 洗面所(せんめんじょ)Nhà vệ sinh, phòng tắm
- 洗濯機(せんたくき)Máy giặt
- 洗剤(せんざい)Chất tẩy rửa
- 洗う(あらう)Rửa
- お手洗い(おてあらい)Nhà vệ sinh