Số nét
9
Cấp độ
JLPTN2
Bộ phận cấu thành
- 浅
- 氵㦮
- 氵
Hán tự
THIỂN, TIÊN
Nghĩa
Nông cạn, chật hẹp
Âm On
セン
Âm Kun
あさ.い
Đồng âm
千天善偏扇遷禅繕茜膳前進先鮮便銭仙薦洗践銑揃羨煎箋
Đồng nghĩa
淺狭狹
Trái nghĩa
深
Giải nghĩa
Giản thể của chữ [淺]. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
3 三 cái gươm 戈 bị rơi xuống chỗ nước 氵cạn 浅.
Nước mà suy TÀN cạn kiệt thì dòng sông sẽ bị nông.
Bước QUA HAI vùng NƯỚC CẠN
Chém xuống nước 3 cái là thiển cận
Dù binh khí có tăng gấp đôi mà không có nước đi đúng đắn thì cũng chỉ là thiển cận mà thôi.
2 (二) người Qua vùng Nước Cạn
- 1)Giản thể của chữ [淺].
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
浅い | あさい | cạn; cạn ráo; nông cạn; hời hợt; ít (kinh nghiệm) |
浅はか | あさはか | nhẹ dạ; nông nổi; nông cạn |
浅学 | せんがく | hiểu biết nông cạn; thiển cận; sự hiểu biết nông cạn; sự thiển cận; thiển học |
浅手 | あさで | Vết thương nhẹ |
浅海 | せんかい | biển nông |
Ví dụ Âm Kun
浅い | あさい | THIỂN | Cạn |
日が浅い | ひがあさい | NHẬT THIỂN | Chưa lâu |
経験が浅い | けいけんがあさい | Có ít kinh nghiệm | |
考えの浅い人 | かんがえのあさいひと | Người nông - đầu óc | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
浅学 | せんがく | THIỂN HỌC | Hiểu biết nông cạn |
浅慮 | せんりょ | THIỂN LỰ | Sự không thận trọng |
浅才 | せんさい | THIỂN TÀI | Sự thiếu khả năng |
浅海 | せんかい | THIỂN HẢI | Biển nông |
浅紅 | せんこう | THIỂN HỒNG | Màu đỏ nhạt |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 洪桟残淺汚銭浣減溌湊滅潜沫添淙決満湲漢賎
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 浅海(せんかい)Biển cạn
- 浅学(せんがく)Kiến thức hời hợt
- 浅薄な(せんぱくな)Nông cạn, hời hợt
- 浅い(あさい)Nông cạn, hời hợt
- 浅瀬(あさせ)Bãi cạn, bãi cát, ford
- 浅黒い(あさぐろい)Sẫm màu
- 浅はかな(あさはかな)Phù phiếm, thiếu suy nghĩ
- 遠浅(とおあさ)Bãi cạn rộng