Created with Raphaël 2.1.212345678109

Số nét

10

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

BANH

Nghĩa
Bờ biển, bãi biển
Âm On
ヒン
Âm Kun
はま
Đồng âm
Đồng nghĩa
海岸沿渚岬
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Kênh cho tàu bè đỗ. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 浜

Lội xuống nước , tôi tìm thấy binh  khí trên bãi biển .

Binh lính đánh Thuỷ đang tập trận ở BỜ BIỂN

Binh lính đang đá banh ở bờ biển

Bộ Binh mà đánh Thuỷ thì Banh

Thủy binh đá banh bên bờ biển

  • 1)Kênh cho tàu bè đỗ.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
はまべ bãi biển; bờ biển
かいひん bờ biển; ven biển
すなはま bãi cát
Ví dụ Âm Kun
はまべ BANH BIÊNBãi biển
っ子 はまっこ BANH TỬTự nhiên (của) yokohama
焼き はまやき BANH THIÊUMón cá uớp muối nướng
しらはま BẠCH BANHBãi biển có cát trắng
すなはま SA BANHBãi cát
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
けいひん KINH BANHTokyo và Yokohama
かいひん HẢI BANHBờ biển
植物 かいひんしょくぶつ HẢI BANH THỰC VẬTCây bãi biển
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 浙梹淅淇洪派斯沿泝泙漸兵沂汾浚淞港演厮質
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm