Created with Raphaël 2.1.212365749810

Số nét

10

Cấp độ

JLPTN3, N2

Bộ phận cấu thành

Hán tự

PHÙ

Nghĩa
Nổi lên, nảy lên, lơ lửng
Âm On
Âm Kun
.く .かれる .かぶ .かべる
Nanori
うき
Đồng âm
不夫負婦富否父敷覆缶符府膚扶附賦輔甫芙釜撫阜
Đồng nghĩa
湧跳流昇上揚躍舞
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Nổi, vật gì ở trên mặt nước gọi là phù. Không có căn cứ. Hão. Quá. Mạch phù, sẽ để tay vào đã thấy mạch chạy gọi là mạch phù [脈浮]. Thuận dòng xuôi đi. Phạt uống rượu. Phù đồ [浮屠], do tiếng Phật-đà [佛佗] dịch âm tiếng Phạn "buddha" đọc trạnh ra. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 浮

Nước lên thì hãy dùng tay – Nâng đứa trẻ nổi lên ngay ấy mà.

ĐỨA TRẺ bị sưng PHÙ đầu vì gội NƯỚC bẩn

đứa trẻ thích chơi với ĐỘNG VẬT ( chân thú ) sống dưới nước ( VD như cá heo ) , nên nó thường NỔI LÊN trên mặt nước chơi với cậu bé .

Phù thủy cào đứa trẻ

Dùng móng tay bâu víu lấy đứa trẻ đang nổi phù trên mặt nước

Lớp học phù thủy ( + = ) . thay bộ miên bằng bộ chảo

  • 1)Nổi, vật gì ở trên mặt nước gọi là phù. Nguyễn Trãi [阮廌] : Liên hoa phù thủy thượng [蓮花浮水上] (Dục Thúy sơn [浴翠山]) Hoa sen nổi trên nước.
  • 2)Không có căn cứ. Như phù ngôn [浮言] lời nói không có căn cứ .
  • 3)Hão. Như phù mộ [浮慕] hâm mộ hão.
  • 4)Quá. Như nhân phù ư sự [人浮於事] người nhiều quá việc.
  • 5)Mạch phù, sẽ để tay vào đã thấy mạch chạy gọi là mạch phù [脈浮].
  • 6)Thuận dòng xuôi đi.
  • 7)Phạt uống rượu.
  • 8)Phù đồ [浮屠], do tiếng Phật-đà [佛佗] dịch âm tiếng Phạn "buddha" đọc trạnh ra. Phật giáo là của Phật-đà sáng tạo ra, vì thế nên gọi Phật giáo đồ là phù đồ, đời sau gọi tháp của Phật là phù đồ, cũng viết là [浮圖].
Ví dụ Hiragana Nghĩa
かぶ うかぶ nổi; trôi nổi; nổi lên; thoáng qua
うき phao
き草 うきくさ bèo
うく nổi; lơ lửng
世絵 うきよえ tranh ukiyoe
Ví dụ Âm Kun
かれる うかれる PHÙLàm vui vẻ lên
花にかれる はなにうかれる Để được làm say với những sự ra hoa
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
むくみ PHÙ THŨNGSự phồng ra
腫み むくみ PHÙ THŨNGSự sưng tấy
腫む むくむ PHÙ THŨNGTới chỗ lồi lên
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
うく PHÙNổi
歯がはがうく XỈ PHÙĐể có răng lỏng
宙にちゅうにうく TRỤ PHÙLơ lửng giữa không trung
歯のくような はのうくような Đặt răng (của) ai đó trên (về) mép
歯のく様な音 はのうくようなおと Đồn đại cái đó đặt răng (của) ai đó trên (về) mép
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
かべる うかべる PHÙThả trôi
思いかべる おもいうかべる Liên tưởng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
かぶ うかぶ PHÙNổi
うかぶ PHÙTới phao
かぶ瀬 うかぶせ PHÙ LẠIMột cơ hội hoặc cơ hội
目にかぶ めにうかぶ Hiện ra trước mắt
思いかぶ おもいうかぶ Hồi tưởng lại
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
ふり PHÙ LỢITiền dễ dàng
ふか PHÙ HOASự phù phiếm
ふどう PHÙ ĐỘNGNổi
ふよう PHÙ DƯƠNGSự nổi (trong không khí)
ふちん PHÙ TRẦMSự chìm nổi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 郛桴殍俘乳艀蜉滔孚潺淳淨游溪孵霪淫渤湲酒
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 浮力(ふりょく)
    Sức nổi
  • 浮浪者(ふろうしゃ)
    Lang thang, vô gia cư
  • 浮遊する(ふゆうする)
    Bồng bềnh, lang thang
  • 浮上する(ふじょうする)
    Bề mặt, trồi lên bề mặt
  • 浮かべる(うかべる)
    Nổi, thể hiện, nhìn [vt]
  • 浮かぶ(うかぶ)
    Nổi lên, nổi lên mặt nước [vi]
  • 浮く(うく)
    Nổi [vi]
  • 浮き世(うきよ)
    Cuộc sống phù du, thế giới phù du này
  • 浮世絵(うきよえ)
    Ukiyoe
  • 浮かれる(うかれる)
    Làm vui vẻ, làm lễ hội
  • *浮気(うわき)
    Mối tình bất chính
  • *浮つく(うわつく)
    Xuề xòa, phù phiếm [vi]

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm