Số nét
9
Cấp độ
JLPTN4, N5
Bộ phận cấu thành
- 海
- 氵毎
Hán tự
HẢI
Nghĩa
Biển
Âm On
カイ
Âm Kun
うみ
Đồng âm
害骸諧
Đồng nghĩa
波潮浜漁船航港島河湖
Trái nghĩa
陸
Giải nghĩa
Bể, cái chỗ trăm sông đều đổ nước vào, gần đất thì gọi là hải [海], xa đất thì gọi là dương [洋]. Về phía tây bắc họ cũng gọi những chằm lớn là hải. Vật gì họp lại nhiều cũng gọi là hải. Tục gọi cái bát to là hải. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
![Giải Nghĩa kanji 海](https://www.tiengnhatdongian.com/wp-content/uploads/kanji-img/kanji5150-636554925136476578.jpg)
Mỗi (MỖI 毎) vùng biển (HẢI 海) đều có nước (THỦY氵)
Mỗi ngày nước đổ ra biển
海岸: bờ biển
Chớ (Vô) có nằm (nhân nằm) gần Biển, sẽ bị nước (bộ thủy) cuốn trôi đấy.
Mỗi loại nước có đích đến là biển khơi
MỖI dòng NƯỚC đều chảy ra BIỂN (HẢI)
- 1)Bể, cái chỗ trăm sông đều đổ nước vào, gần đất thì gọi là hải [海], xa đất thì gọi là dương [洋].
- 2)Về phía tây bắc họ cũng gọi những chằm lớn là hải.
- 3)Vật gì họp lại nhiều cũng gọi là hải. Như văn hải [文海] tập văn lớn.
- 4)Tục gọi cái bát to là hải.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
入海 | いりうみ | vịnh nhỏ |
公海 | こうかい | vùng biển quốc tế; hải phận quốc tế |
内海 | うちうみ | vịnh; eo biển |
制海権 | せいかいけん | quyền kiểm soát hải phận |
北海道 | ほっかいどう | Hokkaido |
Ví dụ Âm Kun
死海 | しうみ | TỬ HẢI | Biển chết |
海路 | うみじ | HẢI LỘ | Tuyến đường biển |
海辺 | うみべ | HẢI BIÊN | Bờ biển |
入り海 | いりうみ | NHẬP HẢI | Vịnh |
入海 | いりうみ | NHẬP HẢI | Vịnh nhỏ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
四海 | しかい | TỨ HẢI | Toàn bộ thế giới |
海事 | かいじ | HẢI SỰ | Việc giao thương trên biển |
海図 | かいず | HẢI ĐỒ | Hải đồ |
海気 | かいき | HẢI KHÍ | Tơ mỏng |
海砂 | かいさ | HẢI SA | Cát biển |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 塰晦梅敏莓侮毎誨悔栂姆拇苺笵袰汽游潅箔滸
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 日本海(にほんかい)Biển Nhật Bản
- 航海(こうかい)Đi thuyền
- 海岸(かいがん)Bờ biển
- 海外(かいがい)Ở nước ngoài
- 海水浴(かいすいよく)Tắm biển
- 海(うみ)Biển
- 海辺(うみべ)Bãi biển
- *海老(えび)Con tôm
- *海苔(のり)Tấm hạt biển