Số nét
14
Cấp độ
JLPTN3
Bộ phận cấu thành
- 演
- 氵寅
- 氵宀一由八
Hán tự
DIỄN
Nghĩa
Trình diễn, diễn giảng
Âm On
エン
Âm Kun
Đồng âm
田電面殿典鉛槙填塡
Đồng nghĩa
表講技
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Diễn ra. Diễn thuyết, diễn giảng, nói cho tỏ rõ hết nghĩa ra. Thử đặt, tạm thử. Mô phỏng theo việc. Thiên diễn [天演] cuộc chơi bày tự nhiên. Tập trước. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

Trình diễn 演 trong nhà 宀 với cái hộp nước 氵.
DIỄN múa rối nước thì đứng trong MÁI HIÊN, thò hai chân xuống nước rồi TỰ DO múa máy cái gậy điều khiển con rối
Con hổ ở dưới nước chỉ có thể là biểu diễn
Con hổ Diễn trên nước
Trong nhà ] Có tám người (八) diễn kịch múa rối nước (シ) một (一) cách tự do (由)
Diễn cảnh hổ vào nhà sợ quá nhảy xuống nước
- 1)Diễn ra. Sự gì nhân cái này được cái kia, có thể y theo cái lẽ tự nhiên mà suy ra đều gọi là diễn. Như nhân tám quẻ (bát quái [八卦]) mà diễn ra 64 quẻ, gọi là diễn dịch [演易].
- 2)Diễn thuyết, diễn giảng, nói cho tỏ rõ hết nghĩa ra.
- 3)Thử đặt, tạm thử. Như thí diễn [試演] thử diễn, diễn vũ [演武] diễn nghề võ.
- 4)Mô phỏng theo việc. Như đóng tuồng gọi là diễn kịch [演劇].
- 5)Thiên diễn [天演] cuộc chơi bày tự nhiên.
- 6)Tập trước. Như diễn lễ [演禮] tập lễ nghi trước.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
上演 | じょうえん | bản tưồng; sự trình diễn; sự diễn xuất; sự biểu diễn |
主演 | しゅえん | vai diễn |
公演 | こうえん | sự công diễn; sự biểu diễn trước công chúng; công diễn; biểu diễn trước công chúng |
出演 | しゅつえん | sự trình diễn (trên sân khấu); sự chiếu phim; trình diễn; chiếu phim; xuất hiện; cso mặt |
初演 | しょえん | sự trình diễn lần đầu; sự trình chiếu lần đầu |
Ví dụ Âm Kun
演技 | えんぎ | DIỄN KĨ | Kỹ thuật trình diễn |
演歌 | えんか | DIỄN CA | Bài hát (điệu hát) Nhật theo kiểu truyền thống rất nổi tiếng |
演武 | えんぶ | DIỄN VŨ | Sự luyện tập võ thuật (võ nghệ) |
演義 | えんぎ | DIỄN NGHĨA | Bài viết (sự) giải thích |
演舞 | えんぶ | DIỄN VŨ | Điện nhảy vanxơ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 寅實瀋漁寡搴寨潘澑審廣滝溜塞濂港湧渭堺富
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 演劇(えんげき)Chơi, biểu diễn
- 演説(えんぜつ)Lời nói, địa chỉ,
- 講演(こうえん)Bài giảng, địa chỉ
- 主演俳優(しゅえんはいゆう)Ngôi sao (của một vở kịch hoặc bộ phim)
- 演じる(えんじる)Thực hiện, hành động
- 演技する(えんぎする)Hành động, thực hiện
- 演出する(えんしゅつする)Trực tiếp, sản xuất, sân khấu
- 演奏する(えんそうする)Biểu diễn âm nhạc
- 上演する(じょうえんする)Hiện tại, dự án (một vở kịch)
- 共演する(きょうえんする)Xuất hiện cùng nhau, bạn diễn
- 出演する(しゅつえんする)Xuất hiện [vi]