Số nét
8
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 炎
- 火火
- 火
Hán tự
VIÊM, ĐÀM, DIỄM
Nghĩa
Ngọn lửa, bốc cháy
Âm On
エン
Âm Kun
ほのお
Đồng âm
談担曇淡胆丼鹸淫点店塩艶
Đồng nghĩa
火災焼
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Bốc cháy, ngọn lửa. Nóng, mùa hè gọi là mùa viêm nhiệt [炎熱]. Phương nam gọi là viêm phương [炎方]. Một âm là đàm. Lại một âm nữa là diễm. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
Khi bị viêm (炎) sẽ thấy nóng phừng phừng như lửa (火) thiêu trong người.
Lửa cháy lớn bị bỏng viêm loét khắp người
Được Phong tuyệt Sắc giai nhân là DIỄM phúc 3 đời
Trên Nắng dưới Mưa, hội ĐÀM u ám
Lửa chồng lửa thế kia là cháy lớn rồi
HỎA chồng chất HỎA --» BỐC CHÁY gây VIÊM
- 1)Bốc cháy, ngọn lửa.
- 2)Nóng, mùa hè gọi là mùa viêm nhiệt [炎熱].
- 3)Phương nam gọi là viêm phương [炎方].
- 4)Một âm là đàm. Rực rỡ.
- 5)Lại một âm nữa là diễm. Cùng nghĩa với chữ diễm [燄].
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
すい炎 | すいえん | tuyến tuỵ; viêm tuyến tuỵ |
中耳炎 | ちゅうじえん | bệnh viêm tai giữa; bệnh thối tai |
乳房炎 | にゅうぼうえん | Bệnh viêm vú |
乳腺炎 | にゅうせんえん | bệnh viêm nhũ tuyến; Chứng viêm vú |
内耳炎 | ないじえん | Viêm màng nhĩ |
Ví dụ Âm Kun
炎光 | ほのおこう | VIÊM QUANG | Cháy |
炎色 | ほのおしょく | VIÊM SẮC | Màu đỏ rực |
咽喉炎 | いんのどほのお | YẾT HẦU VIÊM | Bệnh viêm họng |
嫉妬の炎 | しっとのほのお | TẬT ĐỐ VIÊM | Những ngọn lửa (của) lòng ghen tị |
脳膜炎 | のうまくほのお | NÃO MÔ VIÊM | Viêm màng não |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
余炎 | よえん | DƯ VIÊM | Tàn lửa |
気炎 | きえん | KHÍ VIÊM | Hưng phấn |
火炎 | かえん | HỎA VIÊM | Ngọn lửa |
胃炎 | いえん | VỊ VIÊM | Bệnh loét bao tử |
鼻炎 | びえん | TỊ VIÊM | Viêm mũi |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 火炊秋畑炸灸災耿灰灯淡啖焚毯痰談餤燹炉炙
VÍ DỤ PHỔ BIẾN