Số nét
10
Cấp độ
JLPTN4
Bộ phận cấu thành
- 特
- 牛寺
- 牛土寸
Hán tự
ĐẶC
Nghĩa
Riêng, khác thường, đặc biệt
Âm On
トク
Âm Kun
Đồng âm
度得弋
Đồng nghĩa
異別独外异
Trái nghĩa
常凡
Giải nghĩa
Con trâu đực. Một muông sinh gọi là đặc. Riêng một. Khác hẳn, cái gì khắc hẳn mọi người đều gọi là đặc, đặc sắc [特色], đặc biệt [特別], v. Chuyên một sự gì mà đặt cũng gọi là đặc. Những. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
Thịt trâu (牛 ) đặc (特) biệt cấm trên chùa (寺)
Con bò được nuôi trên chùa thì quả thật Đặc biệt
Góc nhìn: ở chùa (寺) mổ Bò (牛) làm lễ.
==> vào 1 dịp Đặc biệt (特) [thật ra ở chùa thì không làm thịt động vật, mình nói vậy để dễ nhớ thôi]
Đặc trưng của vua là đi lại ở con đường sau núi
Thù thằng chu làm ngạt thở
Trước tiên là thịt Trâu (牛 ) ĐẶC (特) biệt cấm trên Chùa (寺)
Con bò trước chùa thật đặc biệt
Con bò đứng bên chùa bật dễ thương
Con trâu đứng trước ngôi chùa đặc biệt
- 1)Con trâu đực.
- 2)Một muông sinh gọi là đặc.
- 3)Riêng một. Như đặc lập độc hành [特立獨行] đi đứng một mình, ý nói không dua theo ai vậy.
- 4)Khác hẳn, cái gì khắc hẳn mọi người đều gọi là đặc, đặc sắc [特色], đặc biệt [特別], v.v.
- 5)Chuyên một sự gì mà đặt cũng gọi là đặc. Như đặc thị [特示] bảo riêng về một điều gì.
- 6)Những.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
特に | とくに | nhất là; đặc biệt là |
特使 | とくし | đặc sứ |
特例 | とくれい | ví dụ đặc biệt |
特免 | とくめん | Sự miễn đặc biệt |
特典 | とくてん | đặc quyền |
Ví dụ Âm Kun
奇特 | きとく | KÌ ĐẶC | Đáng khen ngợi |
特に | とくに | ĐẶC | Nhất là |
特使 | とくし | ĐẶC SỬ | Đặc sứ |
特務 | とくむ | ĐẶC VỤ | Đặc vụ |
特化 | とくか | ĐẶC HÓA | Sự chuyên môn hoá |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 時埒埓痔畤持待封峙恃幇侍坿詩塒牡寺等蒔墫
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 特色(とくしょく)Đặc trưng
- 特徴(とくちょう)Tính năng
- 特急(とっきゅう)Tàu tốc hành
- 特別な(とくべつな)Đặc biệt
- 特有な(とくゆうな)Đặc biệt để)
- 独特な(どくとくな)Độc nhất
- 特訓する(とっくんする)Đào tạo đặc biệt
- 特集する(とくしゅうする)Tính năng (ví dụ báo)