Số nét
4
Cấp độ
JLPTN4
Bộ phận cấu thành
- 犬
- 大丶
Hán tự
KHUYỂN
Nghĩa
Con chó
Âm On
ケン
Âm Kun
いぬ いぬ~
Đồng âm
圏勧
Đồng nghĩa
狗物
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Con chó. Nói ý hèn hạ. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
Người to (ĐẠI 大) lớn là chủ của con chó (KHUYỂN 犬)
Thằng Đại là chủ của con chó
Con người là ông Chủ丶 vĩ Đại 大 nhất của loài Chó 犬.
Người to lớn là CHỦ con chó
Đại rớt não thành chó
Người To mà bị xích 1 xích là con chó
Đại nặng là béo 太
Đại huyền là chó 犬
- 1)Con chó. Tào Đường [曹唐] : Nguyện đắc hoa gian hữu nhân xuất, Miễn linh tiên khuyển phệ Lưu Lang [願得花間有人出, 免令仙犬吠劉郎] (Lưu Nguyễn động trung ngộ tiên tử [劉阮洞中遇仙子]) Mong rằng trong hoa có người ra đón, Để chó nhà tiên khỏi sủa chàng Lưu. Ngô Tất Tố dịch thơ : Dưới hoa ước có ai ra đón, Để chó nhà tiên khỏi sủa người.
- 2)Nói ý hèn hạ. Kẻ dưới đối với kẻ trên có chút công lao tự nói nhún là khuyển mã chi lao [犬馬之勞] cái công chó ngựa.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
仔犬 | こいぬ | con chó con; chó con; cún con |
子犬 | こいぬ | con chó con; chó con; cún con |
小犬 | こいぬ | con chó con; chó con; cún con |
愛犬 | あいけん | con chó yêu |
愛犬家 | あいけんか | Người yêu chó; người thích chó |
Ví dụ Âm Kun
仔犬 | こいぬ | TỬ KHUYỂN | Con chó con |
子犬 | こいぬ | TỬ KHUYỂN | Con chó con |
小犬 | こいぬ | TIỂU KHUYỂN | Con chó con |
犬派 | いぬは | KHUYỂN PHÁI | Người yêu chó |
雄犬 | おいぬ | HÙNG KHUYỂN | Chó đực |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
犬歯 | けんし | KHUYỂN XỈ | Răng nanh |
犬馬 | けんば | KHUYỂN MÃ | Khuyển mã |
野犬 | やけん | DÃ KHUYỂN | Chó lạc |
駄犬 | だけん | ĐÀ KHUYỂN | Chó lai |
名犬 | めいけん | DANH KHUYỂN | Con chó khôn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 大太汰葢駄凶区天夫夭尺双丹不尤匁嗅以永央玉
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 番犬(ばんけん)Cơ quan giám sát
- 盲導犬(もうどうけん)Nhìn thấy con chó mắt
- 犬(いぬ)Chó
- 飼い犬(かいいぬ)Con chó cưng
- 子犬(こいぬ)Cún yêu