Số nét
11
Cấp độ
JLPTN3, N2
Bộ phận cấu thành
- 猫
- 犭苗
- 犭艹田
- 苗
Hán tự
MIÊU
Nghĩa
Con mèo
Âm On
ビョウ
Âm Kun
ねこ
Đồng âm
秒描苗
Đồng nghĩa
貓物
Trái nghĩa
犬
Giải nghĩa
Tục dùng như chữ miêu [貓]. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
Con chó 犭đang chơi trên bãi cỏ ⺾ cạnh cánh đồng 田 – không phải con mèo 猫.
Con chó (犭) xồ vào bụi Cỏ (艹) ngoài Ruộng (田)
==> để bắt con Mèo (猫) hoang.
Miêu ơi ta bảo miêu này
Cây non ngoài ruộng mọc đầy đấy Miêu
Thời trước mèo sống ngoài ruộng hoa
MÈO hoang lang thang trên ĐỒNG CỎ
- 1)Tục dùng như chữ miêu [貓].
- 2)Giản thể của chữ 貓
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
仔猫 | こねこ | Mèo con |
大山猫 | おおやまねこ | mèo rừng; mèo hoang |
子猫 | こねこ | mèo con |
小猫 | こねこ | Mèo con |
山猫 | やまねこ | mèo rừng; linh miêu |
Ví dụ Âm Kun
仔猫 | こねこ | TỬ MIÊU | Mèo con |
子猫 | こねこ | TỬ MIÊU | Mèo con |
小猫 | こねこ | TIỂU MIÊU | Mèo con |
猫派 | ねこは | MIÊU PHÁI | Người yêu mèo |
猫科 | ねこか | MIÊU KHOA | Gia đình nhà mèo |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
愛猫 | あいびょう | ÁI MIÊU | Con mèo cưng |
猫額大 | びょうがくだい | MIÊU NGẠCH ĐẠI | Nhỏ xíu |
猫額大の土地 | びょうがくだいのとち | Mảnh đất hẹp | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 描菓荻苗錨薑蕾蔔蕃蕕獲癘邁萬蓄薊藩蘇蘓糲
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 愛猫家(あいびょうか)Ngươi yêu meo
- 猫(ねこ)Con mèo
- 子猫(こねこ)Mèo con