Số nét
11
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 率
- 玄十
- 亠幺十
- 玄冫十
Hán tự
SUẤT, SÚY, LUẬT, SOÁT
Nghĩa
Hệ số, tỷ lệ
Âm On
ソツ リツ シュツ
Âm Kun
ひき.いる
Đồng âm
帥推衰帥律
Đồng nghĩa
比数例割較
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Noi theo. Lĩnh, suất. Đại suất [大率] cũng như nói đại khái. Làm nên, làm đích. Hấp tấp, khinh suất. Tính thẳng, không ưa lời văn hoa phiền phức. Cái lưới bắt chim. Dùng. Một âm là súy. Lại một âm là luật. Một âm nữa là soát. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
Tỷ suất 率 người ngồi nhà xem phim là 10%.
2 tảng băng đen hợp lại thì có công suất gấp 10 lần
Chấm Đầu của con Yêu tung toé ( 4 chấm ) có năng SUẤT gấp 10 lần con yêu bình thường.
Huyền 玄 giới là nơi yêu ma tự do suất 率 đầu lộ diện, phá phách 10 十 phương chư phật
Bé Huyền suất lần thứ 10 mà nước vẫn bắn tung tóe
Dùng băng 冫với sức mạnh gấp 10 十 lần để phong ấn đầu 亠 còn huyền 玄 yêu 幺 tinh
Tỷ lệ cả 4 con dao đều đâm trúng người huyền bí này là 10%.
- 1)Noi theo. Nguyễn Du [阮攸] : Hồn hề ! hồn hề ! suất thử đạo [魂兮魂兮率此道] (Phản chiêu hồn [反招魂]) Hồn ơi ! hồn ơi ! nếu cứ noi theo lối đó.
- 2)Lĩnh, suất. Như suất tử kị tôn [率子曁孫] suất con và cháu.
- 3)Đại suất [大率] cũng như nói đại khái.
- 4)Làm nên, làm đích.
- 5)Hấp tấp, khinh suất.
- 6)Tính thẳng, không ưa lời văn hoa phiền phức.
- 7)Cái lưới bắt chim.
- 8)Dùng.
- 9)Một âm là súy. Cùng nghĩa với chữ súy [帥].
- 10)Lại một âm là luật. Luật nhất định. Như toán thuật chi hữu định luật [算術之有定率] phép tính có luật nhất định.
- 11)Một âm nữa là soát. Quả cân sáu lạng.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
伝導率 | でんどうりつ | Tính dẫn; tỷ lệ truyền dẫn |
伸び率 | のびりつ | Tốc độ tăng trưởng; hệ số giãn |
低率 | ていりつ | tỷ lệ thấp |
倍率 | ばいりつ | bội số phóng đại; số lần phóng đại |
出生率 | しゅっしょうりつ | tỷ lệ sinh |
Ví dụ Âm Kun
率いる | ひきいる | SUẤT | Dẫn đầu |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
率爾 | そつじ | SUẤT NHĨ | Đột ngột |
引率 | いんそつ | DẪN SUẤT | Sự dẫn đường |
率然 | そつぜん | SUẤT NHIÊN | Bất ngờ |
真率 | しんそつ | CHÂN SUẤT | Tính lương thiện |
統率 | とうそつ | THỐNG SUẤT | Ra lệnh |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
利率 | りりつ | LỢI SUẤT | Lợi suất |
打率 | だりつ | ĐẢ SUẤT | Đánh trung bình |
比率 | ひりつ | BỈ SUẤT | Tỉ suất |
伸び率 | のびりつ | THÂN SUẤT | Tốc độ tăng trưởng |
低率 | ていりつ | ĐÊ SUẤT | Tỷ lệ thấp |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 傘卒蟀絃舷衒畜痃眩蓄鉉翠弦呟玄埣悴淬萃絞凖逹
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 引率する(いんそつする)Lãnh đạo (một nhóm)
- 統率する(とうそつする)Mệnh lệnh, lãnh đạo
- 率先する(そっせんする)Chủ động
- 率直な(そっちょくな)Thẳng thắn, cởi mở
- 軽率な(けいそつな)Phát ban
- 率(りつ)Tỷ lệ
- 比率(ひりつ)Tỷ lệ
- 利率(りりつ)Lãi suất
- 確率(かくりつ)Xác suất
- 能率(のうりつ)Hiệu quả
- 競争率(きょうそうりつ)Tỷ lệ thành công (ứng viên)
- 率いる(ひきいる)Mũi nhọn (một nhóm)