Số nét
9
Cấp độ
JLPTN2
Bộ phận cấu thành
- 珍
- 王㐱
- 王人彡
- 玉
Hán tự
TRÂN
Nghĩa
Trân quý, quý hiếm
Âm On
チン
Âm Kun
めずら.しい たから
Đồng âm
陣陳鎮榛填綻塡
Đồng nghĩa
貴稀奇異
Trái nghĩa
凡
Giải nghĩa
Báu, đồ quý báu. Coi quý báu. Đồ ăn ngon. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

Ông vua (VƯƠNG 王) úp nón lên mái tóc (SAM 彡) hiếm (珍) có của mình
ông VUA đội NÓN tết tóc đuôi SAM rất HIẾM
Vua rất TRÂN trọng chiếc nón 3 chỉ vàng này
3 đồ úp nón của vua là trân châu báu
VUA rất HIẾM khi đội MŨ bảo hiểm vì sợ hỏng TÓC
Viên NGỌC nhả ra từ NGƯỜI TÓC DÀI nên rất TRÂN QUÝ
Ông vua rất Trân trọng cái nón làm từ lông tóc dài.
Vua (vương) đội nón lên 3 cọng tóc nên trân trọng
Chiếc nón đuôi Sam của Vua rất quý hiếm
- 1)Báu, đồ quý báu. Những vật gì quý báu đều gọi là trân cả. Như trân dị [珍異] quý lạ hiếm thấy.
- 2)Coi quý báu. Như trân trọng [珍重] xem quý xem trọng, trân tích [珍惜] quý trọng mà thương tiếc, v.v.
- 3)Đồ ăn ngon. Như trân tu [珍羞] đồ ăn quý lạ.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
珍しい | めずらしい | hiếm |
珍味 | ちんみ | đồ ăn ngon; cao lương mỹ vị |
珍品 | ちんひん ちんぴん | đồ quý dị vật; hàng hóa quý hiếm |
珍奇 | ちんき | sự hiếm có |
珍妙 | ちんみょう | sự kỳ lạ |
KANJ TƯƠNG TỰ
- 玲殄疹栓畛袗痊參琴診軫全銓筌趁詮瑜慘餮金
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 珍味(ちんみ)Sự tinh tế, thanh nhã
- 珍品(ちんぴん)Đồ cổ, đồ hiếm
- 珍現象(ちんげんしょう)Hiện tượng lạ
- 珍妙な(ちんみょうな)Kỳ lạ, kỳ quặc
- 珍紛漢紛な(ちんぷんかんぷんな)
- 珍重する(ちんちょうする)Giải thưởng, giá trị cao, kho báu
- 珍しい(めずらしい)Bất thường, hiếm