Số nét
12
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 痘
- 疒豆
Hán tự
ĐẬU
Nghĩa
Bệnh đậu mùa
Âm On
トウ
Âm Kun
Đồng âm
投頭闘豆斗酉亠鬥
Đồng nghĩa
豆
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Lên đậu, lên mùa. Lấy giống đậu ở trâu trồng vào tay người cho khỏi lên đậu gọi là chủng đậu [種痘] trồng đậu. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
痘
Bệnh + đậu => bệnh đậu mùa
Thằng nào mà bị bệnh đậu mùa là phải bị nhốt trong nhà, cấm ra ngoài
Bệnh mọc nhiều mụn như hạt đậu là thuỷ ĐẬU
Đậu Mùa là Bệnh mọc mụn nhiều như hạt Đậu.
- 1)Lên đậu, lên mùa. Cũng gọi là thiên hoa [天花].
- 2)Lấy giống đậu ở trâu trồng vào tay người cho khỏi lên đậu gọi là chủng đậu [種痘] trồng đậu. Cũng gọi là chủng hoa [種花].
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
天然痘 | てんねんとう | bệnh đậu mùa |
水痘 | すいとう | bệnh thủy đậu |
痘痕 | あばた | sẹo; sẹo đậu mùa; rỗ đậu mùa; rỗ |
痘瘡 | とうそう | Bệnh đậu mùa |
痘苗 | とうびょう | vắc-xin |
Ví dụ Âm Kun
仮痘 | かとう | GIẢ ĐẬU | Bệnh đậu mùa nhẹ (xảy ra ở người đã tiêm ngừa đậu mùa) |
水痘 | すいとう | THỦY ĐẬU | Bệnh thủy đậu |
痘痕 | とうこん | ĐẬU NGÂN | Sẹo đậu mùa |
痘瘡 | とうそう | ĐẬU SANG | Bệnh đậu mùa |
種痘 | しゅとう | CHỦNG ĐẬU | Sự chủng đậu |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 喜登豊逗荳豈豆凱厨短剴壹彭榿嬉澄噎嶝皚磑
VÍ DỤ PHỔ BIẾN