Số nét
8
Cấp độ
JLPTN3
Bộ phận cấu thành
- 直
- 十目
Hán tự
TRỰC
Nghĩa
Thẳng thắn, ngay thẳng, sửa chữa
Âm On
チョク ジキ ジカ
Âm Kun
ただ.ちに なお.す ~なお.す なお.る なお.き す.ぐ
Đồng âm
竹築軸逐柚
Đồng nghĩa
治正真改
Trái nghĩa
曲斜
Giải nghĩa
Thẳng. Ngay thẳng, không có riêng tây gì. Được lẽ thẳng, được tỏ nỗi oan ra gọi là đắc trực [得直]. Thẳng tới. Những, bất quá , dùng làm trợ từ. Ngay, chính nên. Hầu. Cùng nghĩa với chữ trị [値] giá trị. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
10 (十) con mắt Lớn (L) nhìn trực ( 直) tiếp
Trực chờ với 10 con mắt.
10 con MẮT hướng vào xem livestream TRỰC tiếp.
[ Phải TRỰC đêm đến nỗi Mười 十 Con mắt 目 đều bị Lé ]
TRỰC chờ cái Lá rơi( chữ L phía dưới) bằng 10 con mắt
10 con mắt Lớn (L) nhìn Trực tiếp
10 (十) con Mắt (目) mở Lớn (L) xem Trực tiếp (直)
- 1)Thẳng. Như trực tuyến [直線] đường thẳng.
- 2)Ngay thẳng, không có riêng tây gì. Như chính trực [正直] ngay thẳng.
- 3)Được lẽ thẳng, được tỏ nỗi oan ra gọi là đắc trực [得直].
- 4)Thẳng tới. Như trực tiếp [直接] thẳng tiếp.
- 5)Những, bất quá , dùng làm trợ từ. Mạnh Tử [孟子] : Trực bất bách bộ nhĩ [直不百步耳] (Lương Huệ Vương thượng [梁惠王上]) Những chẳng qua trăm bước vậy.
- 6)Ngay, chính nên. Đỗ Thu Nương [杜秋娘] : Hoa khai kham chiết trực tu chiết [花開堪折直須折] (Kim lũ y [金縷衣]) Hoa nở đáng bẻ thì nên bẻ ngay.
- 7)Hầu.
- 8)Cùng nghĩa với chữ trị [値] giá trị.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
不正直 | ふしょうじき | sự không trung thực; Không trung thực |
仲直り | なかなおり | sự hòa giải |
垂直 | すいちょく | sự thẳng đứng; sự thẳng góc; sự trực giao; thẳng đứng; thẳng góc; thẳng đứng; thẳng góc; trực giao |
垂直線 | すいちょくせん | đường thẳng đứng; đường thẳng góc |
実直な | じっちょくな | đần |
Ví dụ Âm Kun
直ちに | ただちに | TRỰC | Ngay lập tức |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
直き | なおき | TRỰC | Thẳng tắp |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
直る | なおる | TRỰC | Được sửa |
出直る | でなおる | XUẤT TRỰC | Tới tập hợp ở ngoài lần nữa |
居直る | いなおる | CƯ TRỰC | Để ngồi dậy đúng mức thẳng |
向け直る | むけなおる | HƯỚNG TRỰC | Tới phương hướng thay đổi |
立ち直る | たちなおる | LẬP TRỰC | Khôi phục lại |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
直す | なおす | TRỰC | Chỉnh |
し直す | しなおす | TRỰC | Làm lại |
出直す | でなおす | XUẤT TRỰC | Sự ra ngoài lần nữa |
寝直す | ねなおす | TẨM TRỰC | Đi ngủ tiếp |
着直す | きなおす | TRỨ TRỰC | Tới quần áo thay đổi |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
直ぐ | すぐ | TRỰC | Ngay lập tức |
直ぐに | すぐに | TRỰC | Ngay lập tức |
真直ぐ | ますぐ | CHÂN TRỰC | Trực tiếp |
もう直ぐ | もうすぐ | TRỰC | Sớm |
生直ぐ | なますぐ | SANH TRỰC | Để (thì) lễ phép |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
直に | じきに | TRỰC | Sớm |
直訴 | じきそ | TRỰC TỐ | Trực tiếp kêu gọi |
直話 | じきわ | TRỰC THOẠI | Tài khoản (mà) một có (nghe thấy) từ người nào đó ở (tại) bàn tay đầu tiên |
もう直 | もうじき | TRỰC | Sớm |
直々 | じきじき | TRỰC | Cá nhân |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
司直 | しちょく | TI TRỰC | Xét đoán |
愚直 | ぐちょく | NGU TRỰC | Lòng trung thực chất phác |
直喩 | ちょくゆ | TRỰC DỤ | Sự so sánh |
直後 | ちょくご | TRỰC HẬU | Đi theo ngay sau |
直披 | ちょくひ | TRỰC PHI | Cá nhân |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
二直 | にじか | NHỊ TRỰC | Kẻ ngoài tới cơ sở (thứ) hai |
直と | じかと | TRỰC | Đóng tới |
一直 | いちじか | NHẤT TRỰC | Kẻ ngoài tới cơ sở đầu tiên |
直達 | じかたち | TRỰC ĐẠT | Định hướng sự giao hàng |
直談判 | じかだんぱん | TRỰC ĐÀM PHÁN | Sự đàm phán trực tiếp |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 矗真値埴植殖悳置睥稙瞋姐宜協具岨狙阻籵咀
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 直接(ちょくせつ)Trực tiếp
- 直後(ちょくご)Ngay sau
- 直前(ちょくぜん)Ngay trước khi
- 直感する(ちょっかんする)Có được trực giác
- 直結する(ちょっけつする)Kết nối trực tiếp
- 直行便(ちょっこうびん)Chuyến bay thẳng (thẳng)
- 正直な(しょうじきな)Trung thực
- 直に(じきに/じかに)Trực tiếp
- 直す(ただす/なおす)Chữa bệnh [vt]
- 書き直す(かきなおす)Viết lại
- 直る(なおる)Được chữa khỏi, được chữa khỏi [vi]