Created with Raphaël 2.1.2123456798

Số nét

9

Cấp độ

JLPTN2

Bộ phận cấu thành

Hán tự

HUYỆN

Nghĩa
Tỉnh
Âm On
ケン
Âm Kun
.ける
Nanori
あがた がた
Đồng âm
懸玄幻弦絢絃喧舷
Đồng nghĩa
郡府京国村
Trái nghĩa

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 県

Cả nước đang mắt () dõi theo tỉnh nhỏ ().

Quan HUYỆN ngồi trên ghế NHỎ có 3 chân và chỉ dùng 1 con MẮT để phán xử.

Quan huyện dùng mắt quan xát các vùng nhỏ

Quan HUYỆN ngồi trên ghế phán sử.

Quan Huyện mắt ti hí ngồi trên ghế

TỈNH : là cơ quan dùng MẮT quản lý các vị ẤT NGỒI _ NHỎ hơn (huyện, quận, phường,... )

Trong (mắt) của Lan thì đó chỉ là 1 cái huyện (nhỏ)

  • 1)Huyện, tỉnh
  • 2)prefecture
Ví dụ Hiragana Nghĩa
奈良 ならけん Tỉnh Nara
宮城 みやぎけん Myagiken (một quận ở vùng đông bắc Nhật bản)
山口 やまぐちけん Yamaguchi Ken
ふけん phủ huyện; quận huyện
新潟 にいがたけん Nigata
Ví dụ Âm Kun
たけん THA HUYỆNChức quận trưởng khác
ふけん PHỦ HUYỆNPhủ huyện
けんか HUYỆN HẠChức quận trưởng
けんぎ HUYỆN NGHỊHội đồng quận trưởng
三重 みえけん TAM TRỌNG HUYỆNChức quận trưởng trong vùng kinki
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 呉省眇査祖相眉冒俎柤爼租疽姐宜具岨狙阻直咀
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 県(けん)
    Quận
  • 県庁(けんちょう)
    Văn phòng tỉnh
  • 県民(けんみん)
    Công dân của một tỉnh
  • 県立(けんりつ)
    Tỉnh chạy
  • 県道(けんどう)
    Tỉnh lộ
  • 県知事(けんちじ)
    Thống đốc tỉnh
  • 広島県(ひろしまけん)
    Tỉnh Hi-rô-si-ma

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm