Số nét
Cấp độ
Bộ phận cấu thành
- 社
- 礻土
XÃ
MẸO NHỚ NHANH
Trên mặt đất (THỔ 土) có nhiều chuyện thị phi (THỊ 礻) làm nên xã hội (XÃ 社)
Góc Nhìn: Lập BÀN THỜ (礻), thờ ông THỔ địa (土)
==> giúp cho Xã (社) hội phát triển.
Có Thổ xây nhà => thành Thị => Xã hội
Cây THỊ mọc ở mảnh ĐẤT gần công an XÃ
Chỉ thị cho vùng đất này là một xã
Đất thị Xã
Mọi người lập bàn cầu mong một mùa bội thu
Công ty (社) là nơi (thổ) đưa ra chỉ thị (THỊ - 示)
Liên kết với hình ảnh: Hãy nhìn chữ Kanji 社 và tưởng tượng một ngôi đền truyền thống với mái ngói và cột đá. Hình ảnh này sẽ giúp bạn gắn kết chữ Kanji với ý nghĩa của "đền" hoặc "xã hội".
Phân tích thành phần: Kanji 社 được hình thành từ hai phần, một phần trên có hình dạng giống như mái ngói của ngôi đền và một phần dưới có hình dạng giống như "cái hộp" hoặc "bảo vệ".
Một lần, Kei tham gia chuyến dã ngoại với bạn bè đến ngôi 社 (đền) cổ xưa. Họ ngắm nhìn mái ngói đỏ bằng gạch men và cột đá chạm khắc tinh xảo. Kỳ quan của ngôi 社 đưa Kei vào không gian lịch sử. Từ đó, hình ảnh ngôi 社 và chữ Kanji 社 luôn gắn kết với tình cảm kính trọng và tò mò về lịch sử và văn hóa truyền thống.
- 1)Đền thờ thổ địa. Như xã tắc [社稷], xã là thần đất, tắc là thần lúa.
- 2)Xã tắc cũng chỉ nơi thờ cúng thần đất và thần lúa, do đó còn có nghĩa là đất nước.
- 3)Nhanh, mau.
- 4)Xế, xế bóng.
- 5)Xã hội, ngày xưa cứ mỗi khu 25 nhà là một xã, để cùng mưu tính các việc công ích gọi là xã hội [社會]. Kết hợp nhiều người là một đoàn thể mà cùng có quan hệ chung như nhau cũng gọi là xã hội, vì thế hễ ai rủ rê các người đồng chí làm một việc gì gọi là kết xã [結社]. Như thi xã [詩社] làng thơ, hội thơ, văn xã [文社] làng văn, hội văn. Phàm họp nhiều người làm một việc gì cũng gọi là xã. Như hội xã [會社] cũng như công ty.
- 6)Ngày xã, ngày mậu sau ngày lập xuân năm ngày gọi là ngày xuân xã [春社], ngày mậu sau ngày lập thu năm ngày gọi là ngày thu xã [秋社].
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
会社 | かいしゃ | công ty |
会社員 | かいしゃいん | nhân viên công ty |
入社 | にゅうしゃ | việc vào công ty làm |
公社 | こうしゃ | cơ quan; tổng công ty |
公社債 | こうしゃさい | công trái |
他社 | たしゃ | THA XÃ | Công ty khác |
寺社 | じしゃ | TỰ XÃ | Chùa và đền thờ |
帰社 | きしゃ | QUY XÃ | Trở về công ty |
支社 | ししゃ | CHI XÃ | Chi nhánh |
社務 | しゃむ | XÃ VỤ | Doanh nghiệp công ty |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 祈牡祁坐赤走杜坊坎圻址肚赱佳祇卦祉坦坩祀
- 社会(しゃかい)Xã hội
- 社長(しゃちょう)Chủ tịch công ty
- 会社(かいしゃ)Công ty
- 本社(ほんしゃ)Trụ sở chính
- 支社(ししゃ)Văn phòng chi nhánh
- 出版社(しゅっぱんしゃ)Nhà xuất bản
- 神社(じんじゃ)Đền thờ Shinto
- 入社する(にゅうしゃする)Tham gia một công ty
- お社(おやしろ)Đền thờ Thần đạo [hon.]