Số nét
9
Cấp độ
JLPTN2
Bộ phận cấu thành
- 祝
- 礻兄
- 礻口儿
Hán tự
CHÚC, CHÚ
Nghĩa
Chúc tụng, chúc mừng
Âm On
シュク シュウ
Âm Kun
いわ.う
Đồng âm
職織属嘱主注株周週諸属煮舟朱鋳渚呪丶
Đồng nghĩa
賀庆褒喜福
Trái nghĩa
呪
Giải nghĩa
Khấn. Chúc mừng. Cắt. Một âm là chú, cũng như chữ chú [咒]. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
Chúc (CHÚC 祝) mừng anh (HUYNH 兄) sống ở thành thị (THỊ 礻)
CHÚC mừng HUYNH đã tìm được THỊ nở
Huynh tôi đeo Nê (ネクタイ)
Quà chúc mừng nè ( ネ) quynh 兄
Gửi lời CÁO THỊ đến SƯ HUYNH để CHÚC MỪNG
- 1)Khấn. Như tâm trung mặc mặc đảo chúc [心中默默禱祝] trong bụng ngầm khấn nguyện.
- 2)Chúc mừng. Chúc phúc [祝福].
- 3)Cắt. Như chúc phát [祝髮] cắt tóc. Xuất gia đi tu gọi là chúc phát cũng theo nghĩa ấy.
- 4)Một âm là chú, cũng như chữ chú [咒].
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
お祝い | おいわい | sự chúc mừng; phẩm vật để chúc mừng; đồ mừng |
内祝言 | ないしゅうげん | Hôn lễ kín đáo (chỉ có gia đình và người thân) |
慶祝 | けいしゅく | chúc khánh; khánh chúc; sự kính chúc; sự kính mừng; sự chúc mừng |
祝い | いわい | chúc tụng; lễ mừng; lễ kỉ niệm; chúc mừng |
祝う | いわう | ăn mừng; chúc; chúc mừng |
Ví dụ Âm Kun
祝う | いわう | CHÚC | Ăn mừng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
祝儀 | しゅうぎ | CHÚC NGHI | Quà mừng |
不祝儀 | ぶしゅうぎ | BẤT CHÚC NGHI | Sự bất hạnh |
祝言 | しゅうげん | CHÚC NGÔN | Lễ kỷ niệm hôn lễ |
内祝言 | ないしゅうげん | NỘI CHÚC NGÔN | Hôn lễ kín đáo (chỉ có gia đình và người thân) |
祝儀袋 | しゅうぎぶくろ | CHÚC NGHI ĐẠI | Phong bì đặc biệt đựng quà tặng bằng tiền |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
可祝 | かしゅく | KHẢ CHÚC | Kính thư |
巫祝 | ふしゅく | CHÚC | Thiếu nữ miếu thờ |
祝意 | しゅくい | CHÚC Ý | Những chúc mừng |
祝賀 | しゅくが | CHÚC HẠ | Chúc hạ |
祝賀する | しゅくが | CHÚC HẠ | Chúc |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 祐祠況呪克兌冏况吮禍福兢兄競亮剋悦唆党尅
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 祝賀会(しゅくがかい)Lễ ăn mừng
- 祝日(しゅくじつ)Lễ Quốc khánh
- 祝福する(しゅくふくする)Ban phước
- 御祝儀(ごしゅうぎ)Quà mừng (tiền)
- 祝う(いわう)Kỉ niệm