Created with Raphaël 2.1.21243567

Số nét

7

Cấp độ

JLPTN4

Bộ phận cấu thành

Hán tự

Nghĩa
Riêng tư, cá nhân
Âm On
Âm Kun
わたくし わたし
Đồng âm
自四子思資死食字姿修司辞宿寺秀緒似序諮滋飼磁徐詞紫慈囚叙嗣賜伺梓脩須袖覗辻羞恣
Đồng nghĩa
個客主独限秘保密
Trái nghĩa
官公党
Giải nghĩa
Riêng, cái gì không phải là của công đều gọi là tư. Sự bí ẩn, việc bí ẩn riêng của mình không muốn cho người biết gọi là tư. Riêng một. Cong queo. Anh em rể, con gái gọi chồng chị hay chồng em là tư. Bầy tôi riêng trong nhà (gia thần). Các cái thuộc về riêng một nhà. Đi tiểu. Áo mặc thường. Lúc ở một mình. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 私

Đây là lúa do tôi trồng.

Hòa (cây lúa) + Khư (riêng tư).

Riêng một mình mình cắt lúa ở đồng.
=> vừa làm vừa hát bài Tôi ( TƯ) cô đơn

Cây lúa của riêng tôi . Tôi giữ khư khư

Trúc xinh trúc mọc đầu đình

Đâu như cây lúa một mình là tôi

Tư Nhân giữ Khư khư Lúa.

Cây lúa thứ Tư là do tôi trồng

  • 1)Riêng, cái gì không phải là của công đều gọi là tư. Như tư tài [私財] của riêng, tư sản [私產] cơ nghiệp riêng, v.v.
  • 2)Sự bí ẩn, việc bí ẩn riêng của mình không muốn cho người biết gọi là tư. Vì thế việc thông gian thông dâm cũng gọi là tư thông [私通].
  • 3)Riêng một. Như tư ân [私恩] ơn riêng, tư dục [私慾] (cũng viết là [私欲]) lòng muốn riêng một mình.
  • 4)Cong queo.
  • 5)Anh em rể, con gái gọi chồng chị hay chồng em là tư.
  • 6)Bầy tôi riêng trong nhà (gia thần).
  • 7)Các cái thuộc về riêng một nhà.
  • 8)Đi tiểu.
  • 9)Áo mặc thường.
  • 10)Lúc ở một mình.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
こうし công tư; công và tư
たち わたしたち chúng tôi
しじ chuyện bí mật; chuyện riêng tư; chuyện đời tư; việc riêng
しじん tư nhân
しり tư lợi
Ví dụ Âm Kun
わたくしぎ TƯ NGHIVề phần tôi
する わたくしするTới sự suy nghĩ chỉ (của) chính mình
自身 わたくしじしん TƯ TỰ THÂNBản thân tôi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
たち わたしたちChúng tôi
わたしども TƯ CUNGChúng tôi
わたしども TƯ CỘNGChúng tôi
わたしほう TƯ BÁOThông tin bí mật
わたしあて TƯ UYỂNĐịa chỉ (của) tôi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
むし VÔ TƯTính không ích kỷ
しじ TƯ SỰChuyện bí mật
しり TƯ LỢITư lợi
しか TƯ GIACái nhà riêng tư
しい TƯ ÝQuan điểm cá nhân
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 仏払禿利委季参和瓜牟科秋秕去広弘台弁租秬移
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 私鉄(してつ)
    Đường sắt tư nhân
  • 私(わたし/わたくし)
    TÔI
  • 私立(しりつ/わたくしりつ)
    Thuộc sở hữu tư nhân (tổ chức)

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm