Số nét
12
Cấp độ
JLPTN2
Bộ phận cấu thành
- 童
- 立里
- 立甲二
- 立甲一一
Hán tự
ĐỒNG
Nghĩa
Trẻ con, nhi đồng
Âm On
ドウ
Âm Kun
わらべ
Đồng âm
同東動容融働冬凍棟溶筒銅洞胴庸柊蓉桐瞳
Đồng nghĩa
子児幼少
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Trẻ thơ. Trâu dê không có sừng, núi không có cây cỏ cũng gọi là đồng. Tuổi già trụi tóc cũng gọi là đồng. Ngày xưa dùng chữ đồng [童] như chữ đồng [僮] nghĩa là thằng nhỏ. Đồng đồng [童童] um tùm, rậm rạp. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

Đứa trẻ 童 đứng 立 khóc trên đồng 里.
Bọn nhi ĐỒNG thường hay LÍ luận đòi sống độc LẬP
Nhi đồng đứng chơi ở miếng đất ngoài đồng
Thằng Lập 立 và thằng Lý 里 vẫn là nhi ĐỒNG 童
Nhi ĐỒNG 童 thường Đứng 立 chơi trong Làng 里
Nhi đồng thì hay lí luận sống độc lập
- 1)Trẻ thơ. Mười lăm tuổi trở lại gọi là đồng tử [童子], mười lăm tuổi trở lên gọi là thành đồng [成童]. Luận ngữ [論語] : Quán giả ngũ lục nhân, đồng tử lục thất nhân, dục hồ Nghi, phong hồ Vũ Vu, vịnh nhi quy [冠者五六人,童子六七人,浴乎沂,風乎舞雩,詠而歸] Năm sáu người vừa tuổi đôi mươi, với sáu bảy đồng tử, dắt nhau đi tắm ở sông Nghi rồi lên hứng mát ở nền Vũ Vu, vừa đi vừa hát kéo nhau về nhà.
- 2)Trâu dê không có sừng, núi không có cây cỏ cũng gọi là đồng.
- 3)Tuổi già trụi tóc cũng gọi là đồng.
- 4)Ngày xưa dùng chữ đồng [童] như chữ đồng [僮] nghĩa là thằng nhỏ. Con trai có tội phải làm đầy tớ quan gọi là đồng.
- 5)Đồng đồng [童童] um tùm, rậm rạp. Nguyễn Trãi [阮廌] : Nham trung hữu tùng, Vạn cái thúy đồng đồng [岩中有松,萬蓋翠童童] (Côn sơn ca [崑山歌]) Trong núi có thông, Muôn chiếc lọng biếc um tùm.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
お河童 | おかっぱ | tóc ngắn quá vai; tóc thề |
児童 | じどう | nhi đồng; thiếu nhi |
天童 | てんどう | Tiên đồng |
学童 | がくどう | học sinh tiểu học; học sinh lớp thấp |
神童 | しんどう | thần đồng |
Ví dụ Âm Kun
童歌 | わらべうた | ĐỒNG CA | Bài hát thiếu nhi |
俊童 | しゅんわらべ | TUẤN ĐỒNG | Đứa trẻ thông minh |
鼓童 | つづみわらべ | CỔ ĐỒNG | Kodou (tên một nhóm chơi trống ở đảo Sado) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
児童 | じどう | NHI ĐỒNG | Nhi đồng |
童子 | どうじ | ĐỒNG TỬ | Cậu bé |
童画 | どうが | ĐỒNG HỌA | Tranh do trẻ em vẽ |
童話 | どうわ | ĐỒNG THOẠI | Truyện đồng thoại |
児童画 | じどうが | NHI ĐỒNG HỌA | Tranh thiếu nhi |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 章僮竰憧撞幢潼橦瞳艟鐘裡量理粒竡貍狸埋哩竝
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 童話(どうわ)Cổ tích
- 童心(どうしん)Đầu óc trẻ thơ, ngây thơ
- 童顔(どうがん)Khuôn mặt trẻ thơ
- 童謡(どうよう)Bài hát thiếu nhi, vần mẫu giáo
- 児童(じどう)Trẻ em, trẻ vị thành niên
- 神童(しんどう)Đứa trẻ thần đồng
- 童(わらべ)Đứa trẻ
- 童歌(わらべうた)Bài hát thiếu nhi