Số nét
6
Cấp độ
JLPTN2
Bộ phận cấu thành
- 竹
Hán tự
TRÚC
Nghĩa
Tre trúc
Âm On
チク
Âm Kun
たけ
Đồng âm
直築軸逐柚
Đồng nghĩa
林筆算筑等
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Cây trúc, cây tre, có nhiều giống khác nhau, dùng làm được nhiều việc. Sách vở, ngày xưa chưa biết làm giấy, cứ lấy sơn viết vào cái thẻ tre hay mảnh lụa, vì thế nên gọi sách vở là trúc bạch [竹帛]. Tiếng trúc, một thứ tiếng trong bát âm. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

Đây là hình ảnh một cây tre.
Tiếng kêu keke phát ra từ bụi trúc
Tre giữ làng giữ nước, giữ mái nhà tranh.
2 người nằm ngang trên tre trúc
Trúc Anh Đài giúp mẹ Dựng Đứng Hai cái Cào phơi thóc bằng Tre Trúc.
Hình ảnh 2 cây tre. Mỗi cây có 2 chiếc lá.
- 1)Cây trúc, cây tre, có nhiều giống khác nhau, dùng làm được nhiều việc.
- 2)Sách vở, ngày xưa chưa biết làm giấy, cứ lấy sơn viết vào cái thẻ tre hay mảnh lụa, vì thế nên gọi sách vở là trúc bạch [竹帛]. Như danh thùy trúc bạch [名垂竹帛] (Tam quốc diễn nghĩa [三國演義]) tiếng ghi trong sách vở.
- 3)Tiếng trúc, một thứ tiếng trong bát âm. Như cái tiêu, cái sáo, v.v.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
夾竹桃 | きょうちくとう | Cây trúc đào; trúc đào |
爆竹 | ばくちく | pháo |
竹の皮 | たけのかわ | cật tre |
竹の節 | たけのふし | đốt tre |
竹やぶ | たけやぶ | bụi tre |
Ví dụ Âm Kun
竹簀 | たけす | TRÚC | Màn sáo bằng tre |
さお竹 | さおたけ | TRÚC | Sào tre |
割り竹 | わりたけ | CÁT TRÚC | Từng lóng của cây tre |
竹の子 | たけのこ | TRÚC TỬ | Măng tre |
竹やぶ | たけやぶ | TRÚC | Bụi tre |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
破竹 | はちく | PHÁ TRÚC | Chẻ tre |
竹輪 | ちくわ | TRÚC LUÂN | Đặt ống - tạo dáng bánh ngọt chả cá |
竹馬 | ちくば | TRÚC MÃ | Ngựa trúc (đồ chơi) |
寒竹 | かんちく | HÀN TRÚC | Cây tre trong mùa đông |
爆竹 | ばくちく | BẠO TRÚC | Pháo |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 竺竿笊笆笠笹第笙笨笶筆筧箋吃攷收乍笈笂攵
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 竹林(ちくりん)Bụi tre
- 竹馬の友(ちくばのとも)Bạn thời thơ ấu
- 竹(たけ)Cây tre
- 竹の子(たけのこ)Măng
- 竹馬(たけうま)Cà kheo, ngựa tre
- 竹細工(たけざいく)Làm/làm thủ công bằng tre