Created with Raphaël 2.1.21326457891011

Số nét

11

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

ĐỆ

Nghĩa
Thứ tự, cấp bậc
Âm On
ダイ テイ
Âm Kun
Đồng âm
的題提低締底折邸弟抵帝堤逓悌諦栃
Đồng nghĩa
兄弟上下先後長子主
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Thứ đệ. Nhưng, dùng làm trợ từ. Nhà cửa. Khoa đệ. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 第

Cung và tên làm từ trúc đệ nhất về chất lượng.

Em trai đội trúc là đệ

Thằng đệ đội trúc lên đầu

Đệ nhất chặt tre vẫn là thằng đệ

đệ tử của Hư Trúc là đệ nhất võ lâm.

Em trai Tôi là ĐỆ tử phái Trúc Lâm

  • 1)Thứ đệ. Như đệ nhất [第一] thứ nhất, đệ nhị [第二] thứ hai, v.v.
  • 2)Nhưng, dùng làm trợ từ.
  • 3)Nhà cửa. Như môn đệ [門第].
  • 4)Khoa đệ. Như thi đỗ gọi là cập đệ [及第], thi hỏng gọi là lạc đệ [落第].
Ví dụ Hiragana Nghĩa
きゅうだいてん điểm đỗ; điểm chuẩn
しだい dần dần; từ từ
しだいに dần dần; từ từ; từng bước một
とうだい sự thi đỗ
だいいち đầu tiên; quan trọng
Ví dụ Âm Kun
しだい THỨ ĐỆDần dần
だいに ĐỆ NHỊĐệ nhị
だいご ĐỆ NGŨThứ năm
だいこ ĐỆ TỬCon cả
しだいに THỨ ĐỆDần dần
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 弟笠笹笙笨笶筆笊笆筧竿矧箋竺竹笥笛符笳笘笞
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 第一(だいいち)
    Đầu tiên
  • 第六感(だいろっかん)
    Giác quan thứ sáu
  • 第三者(だいさんしゃ)
    Người thứ ba
  • 次第に(しだいに)
    Dần dần
  • 落第する(らくだいする)
    Thất bại, trượt
  • 及第点(きゅうだいてん)
    Điểm giới hạn (đối với kỳ thi)

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm