Số nét
11
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 第
- 竹弔
- 竹弓丨
- 竹
Hán tự
ĐỆ
Nghĩa
Thứ tự, cấp bậc
Âm On
ダイ テイ
Âm Kun
Đồng âm
的題提低締底折邸弟抵帝堤逓悌諦栃
Đồng nghĩa
兄弟上下先後長子主
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Thứ đệ. Nhưng, dùng làm trợ từ. Nhà cửa. Khoa đệ. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
![Giải Nghĩa kanji 第](https://www.tiengnhatdongian.com/wp-content/uploads/kanji-img/kanji3209-636554926428596610.jpg)
Cung 弓 và tên làm từ trúc 竹 đệ 第 nhất về chất lượng.
Em trai đội trúc là đệ
Thằng đệ đội trúc lên đầu
Đệ nhất chặt tre vẫn là thằng đệ
đệ tử của Hư Trúc là đệ nhất võ lâm.
Em trai Tôi là ĐỆ tử phái Trúc Lâm
- 1)Thứ đệ. Như đệ nhất [第一] thứ nhất, đệ nhị [第二] thứ hai, v.v.
- 2)Nhưng, dùng làm trợ từ.
- 3)Nhà cửa. Như môn đệ [門第].
- 4)Khoa đệ. Như thi đỗ gọi là cập đệ [及第], thi hỏng gọi là lạc đệ [落第].
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
及第点 | きゅうだいてん | điểm đỗ; điểm chuẩn |
次第 | しだい | dần dần; từ từ |
次第に | しだいに | dần dần; từ từ; từng bước một |
登第 | とうだい | sự thi đỗ |
第一 | だいいち | đầu tiên; quan trọng |
Ví dụ Âm Kun
次第 | しだい | THỨ ĐỆ | Dần dần |
第二 | だいに | ĐỆ NHỊ | Đệ nhị |
第五 | だいご | ĐỆ NGŨ | Thứ năm |
第子 | だいこ | ĐỆ TỬ | Con cả |
次第に | しだいに | THỨ ĐỆ | Dần dần |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 弟笠笹笙笨笶筆笊笆筧竿矧箋竺竹笥笛符笳笘笞
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 第一(だいいち)Đầu tiên
- 第六感(だいろっかん)Giác quan thứ sáu
- 第三者(だいさんしゃ)Người thứ ba
- 次第に(しだいに)Dần dần
- 落第する(らくだいする)Thất bại, trượt
- 及第点(きゅうだいてん)Điểm giới hạn (đối với kỳ thi)