Số nét
16
Cấp độ
JLPTN2
Bộ phận cấu thành
- 築
- 筑木
- 竹巩木
- 竹工卂木
- 竹工⺄十木
Hán tự
TRÚC
Nghĩa
Xây dựng, cất
Âm On
チク
Âm Kun
きず.く
Đồng âm
直竹軸逐柚
Đồng nghĩa
建造組創立設
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Đắp đất, lèn đất. Nhà ở. Dị dạng của chữ [筑]. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
Hình ảnh một kiến trúc 築 sư làm việc.
Trúc + công + hoàn + mộc => kiến trúc thời xưa được làm hoàn toàn thủ công từ cây trúc!
Công việc quỳ gối để gắn kết các đốt tre và cây gỗ là liên quan kiến trúc
Kiến trúc này dùng (trúc) để làm (công) trình nhưng người (phàm) lại tưởng là (gỗ)
Em Trúc có công lực phi phàm dùng cây làm kiến trúc
TRÚC được dùng trong thủ CÔNG của NGƯỜI PHÀM (凡), trên nền móng GỖ MỘC phía dưới để XÂY ĐẮP đất
Kiến Trúc ngày xưa làm Hoàn toàn thủ Công từ Cây Trúc
- 1)Đắp đất, lèn đất. Xây đắp cái gì cũng phải lên cái nền cho tốt đã, cho nên các việc xây đắp nhà cửa đều gọi là kiến trúc [建築].
- 2)Nhà ở.
- 3)Dị dạng của chữ [筑].
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
建築 | けんちく | kiến trúc |
建築士 | けんちくし | kiến trúc sư |
建築家 | けんちくか | nhà kiến trúc; kiến trúc sư |
建築師 | けんちくし | kiến trúc sư |
建築省 | けんちくしょう | bộ kiến trúc |
Ví dụ Âm Kun
築く | きずく | TRÚC | Xây dựng |
塚を築く | つかをきずく | TRỦNG TRÚC | Tới cọc lên trên một đống đất |
堤を築く | つつみをきずく | ĐÊ TRÚC | Tới xây dựng một đê |
砦を築く | とりでをきずく | TRẠI TRÚC | Để xây dựng một pháo đài |
堤防を築く | ていぼうをきずく | Xây dựng đê | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
増築 | ぞうちく | TĂNG TRÚC | Sự xây thêm |
建築 | けんちく | KIẾN TRÚC | Kiến trúc |
建築する | けんちく | KIẾN TRÚC | Kiến trúc |
改築 | かいちく | CẢI TRÚC | Sự xây dựng lại |
改築する | かいちく | CẢI TRÚC | Xây dựng lại |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 筑鞏蛩梵恐簗跫殺機噬橢篥櫛篠箱檮槓槃榑楕
VÍ DỤ PHỔ BIẾN