Số nét
16
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 糖
- 米唐
- 米广肀口
Hán tự
ĐƯỜNG
Nghĩa
Đường ăn, chất ngọt
Âm On
トウ
Âm Kun
Đồng âm
当養堂洋陽揚唐羊楊痒瘍
Đồng nghĩa
蜜甜甘
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Đường, ngày xưa dùng lúa chế ra đường tức là kẹo mạ. Đến đời Đường mới học được cách cầm mía làm đường, bên Âu châu dùng củ cải làm đường. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
Gạo 米 được nhà Đường 唐 dùng làm đường 糖.
Vào trong nhà dùng tay bốc gạo cho vào mồm thì hoá ra là đường (Không phải gạo)
Khi bỏ Gạo và miệng thì có vị ngọt của ĐƯỜNG
Thời nhà ĐƯỜNG người ta lấy GẠO chế biến thánh ĐƯỜNG ăn
Trong Nhà muốn có Gạo và Đường thì phải Tay làm Hàm nhai
Loại HẠT rất HOANG ĐƯỜNG VÔ NGHĨA => là ĐƯỜNG
Dưới hiên nhà Mồm em muốn ăn gạo đường
- 1)Đường, ngày xưa dùng lúa chế ra đường tức là kẹo mạ. Đến đời Đường mới học được cách cầm mía làm đường, bên Âu châu dùng củ cải làm đường.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
乳糖 | にゅうとう | Chất lactoza; đường sữa |
原糖 | げんとう | đường thô; đường chưa tinh chế |
栄砂糖 | えいさとう | đường phèn |
検糖計 | けんとうけい | đồng hồ đo lượng đường trong máu |
砂糖 | さとう | đường; đường (ăn) |
Ví dụ Âm Kun
加糖 | かとう | GIA ĐƯỜNG | Làm cho ngọt |
果糖 | かとう | QUẢ ĐƯỜNG | Đường Fructoza |
無糖 | むとう | VÔ ĐƯỜNG | Không có đường |
砂糖 | さとう | SA ĐƯỜNG | Đường |
粗糖 | そとう | THÔ ĐƯỜNG | Tươi(thô) hoặc chưa tinh luyện bọc đường |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 粧粭粡粘唐店糜麋噛糊嘛塘溏砿磨廩糠麿廱館
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 糖分(とうぶん)Hàm lượng đường
- 糖尿病(とうにょうびょう)Bệnh tiểu đường
- 砂糖(さとう)Đường
- 果糖(かとう)Fructozơ
- ブドウ糖(ぶどうとう)Glucôzơ, đường nho
- グラニュー糖(グラニューとう)Đường hạt
- 血糖値(けっとうち)Mức đường trong máu
- 製糖する(せいとうする)Sản xuất đường