Created with Raphaël 2.1.212354768911101213141615

Số nét

16

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

  • 广
Hán tự

ĐƯỜNG

Nghĩa
Đường ăn, chất ngọt
Âm On
トウ
Âm Kun
Đồng âm
当養堂洋陽揚唐羊楊痒瘍
Đồng nghĩa
蜜甜甘
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Đường, ngày xưa dùng lúa chế ra đường tức là kẹo mạ. Đến đời Đường mới học được cách cầm mía làm đường, bên Âu châu dùng củ cải làm đường. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 糖

Gạo được nhà Đường dùng làm đường .

Vào trong nhà dùng tay bốc gạo cho vào mồm thì hoá ra là đường (Không phải gạo)

Khi bỏ Gạo và miệng thì có vị ngọt của ĐƯỜNG

Thời nhà ĐƯỜNG người ta lấy GẠO chế biến thánh ĐƯỜNG ăn

Trong Nhà muốn có Gạo và Đường thì phải Tay làm Hàm nhai

Loại HẠT rất HOANG ĐƯỜNG VÔ NGHĨA => là ĐƯỜNG

Dưới hiên nhà Mồm em muốn ăn gạo đường

  • 1)Đường, ngày xưa dùng lúa chế ra đường tức là kẹo mạ. Đến đời Đường mới học được cách cầm mía làm đường, bên Âu châu dùng củ cải làm đường.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
にゅうとう Chất lactoza; đường sữa
げんとう đường thô; đường chưa tinh chế
栄砂 えいさとう đường phèn
けんとうけい đồng hồ đo lượng đường trong máu
さとう đường; đường (ăn)
Ví dụ Âm Kun
かとう GIA ĐƯỜNGLàm cho ngọt
かとう QUẢ ĐƯỜNGĐường Fructoza
むとう VÔ ĐƯỜNGKhông có đường
さとう SA ĐƯỜNGĐường
そとう THÔ ĐƯỜNGTươi(thô) hoặc chưa tinh luyện bọc đường
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 粧粭粡粘唐店糜麋噛糊嘛塘溏砿磨廩糠麿廱館
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 糖分(とうぶん)
    Hàm lượng đường
  • 糖尿病(とうにょうびょう)
    Bệnh tiểu đường
  • 砂糖(さとう)
    Đường
  • 果糖(かとう)
    Fructozơ
  • ブドウ糖(ぶどうとう)
    Glucôzơ, đường nho
  • グラニュー糖(グラニューとう)
    Đường hạt
  • 血糖値(けっとうち)
    Mức đường trong máu
  • 製糖する(せいとうする)
    Sản xuất đường

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm