Created with Raphaël 2.1.2123546789

Số nét

9

Cấp độ

JLPTN2

Bộ phận cấu thành

Hán tự

HỒNG

Nghĩa
Đỏ hồng (Sắc hồng nhạt)
Âm On
コウ
Âm Kun
べに くれない あか.い
Nanori
くれ もみ
Đồng âm
洪鴻虹
Đồng nghĩa
赤緋朱
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Đỏ hồng (sắc hồng nhạt). Sắc hồng là màu đỏ tươi hơn các sắc đỏ khác, cho nên gọi các kẻ được yêu dấu vẻ vang là hồng. Đẹp đẽ, dộn dịp. Giống cây phần nhiều hoa đỏ, nên hoa rụng cũng gọi là lạc hồng [落紅]. Đời xưa dùng như chữ [工] hay [功]. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 紅

Chỉ này được đo bằng thước màu hồng .

Cỏ cây trên thế giới đều có chất diệp lục

Sợi dây công lý màu hồng hay đỏ

Chỉ thích đi hồng kông

Công việc của ông tơ là se duyên cho những cặp đôi yêu nhau bằng sợi chỉ màu hồng

Sợi CHỈ (MỊCH) dùng trong CÔNG NGHIỆP --» có màu ĐỎ HỒNG

Sợi chỉ Công Công hay dùng có màu Hồng.

Công thích chỉ màu hồng.

  • 1)Đỏ hồng (sắc hồng nhạt).
  • 2)Sắc hồng là màu đỏ tươi hơn các sắc đỏ khác, cho nên gọi các kẻ được yêu dấu vẻ vang là hồng.
  • 3)Đẹp đẽ, dộn dịp. Như hồng trần [紅塵] chốn bụi hồng (nói các nơi đô hội); hồng nhan [紅顏] đàn bà đẹp, v.v.
  • 4)Giống cây phần nhiều hoa đỏ, nên hoa rụng cũng gọi là lạc hồng [落紅].
  • 5)Đời xưa dùng như chữ [工] hay [功].
Ví dụ Hiragana Nghĩa
くちべに ống son; thỏi son; son môi
しんく màu đỏ thắm
しんこうしょく Màu đỏ tươi; đỏ thẫm
ちょうこう sự đỏ mặt
じょうこうねつ bệnh ban đỏ
Ví dụ Âm Kun
くちべに KHẨU HỒNGỐng son
べにがら HỒNG XÁCMàu hoàng thổ
べにえん HỒNG VIÊMTình trạng lồi lên
べにばな HỒNG HOACây rum
べにざけ HỒNG KHUÊCá hồi đỏ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
からくれない ĐƯỜNG HỒNGĐỏ thẫm
うすきくれない BẠC HỒNGMàu hồng nhạt
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
い唇 あかいくちびる HỒNG THẦNMôi hồng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
こうき HỒNG KÌCờ đỏ
ようこう DƯƠNG HỒNGMàu đỏ chói
せんこう THIỂN HỒNGMàu đỏ nhạt
こうしん HỒNG THẦNMôi hồng
こうじん HỒNG TRẦNĐám mây bụi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
しんく THÂM HỒNGMàu đỏ thắm
しんく CHÂN HỒNGMàu đỏ thẫm
あわべにしょく ĐẠM HỒNG SẮCTrang trí
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 經紀糾紂紙紗純紐紡紋紕紊紺細終組累紲系糺
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 紅白(こうはく)
    Đỏ và trắng, màu sắc tốt lành
  • 紅梅(こうばい)
    Cây mận nở hoa đỏ
  • 紅葉(こうよう)
    Màu sắc mùa thu
  • 紅茶(こうちゃ)
    Trà đen
  • 深紅(しんく)
    Đỏ thẫm
  • 紅色(べにいろ)
    Màu đỏ
  • 紅花(べにばな)
    Hoa nghệ tây
  • 口紅(くちべに)
    Son môi
  • 紅(くれない)
    Đỏ thẫm
  • *紅葉(もみじ)
    Cây phong Nhật Bản

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm