Số nét
12
Cấp độ
JLPTN2
Bộ phận cấu thành
- 絡
- 糸各
- 糸夂口
Hán tự
LẠC
Nghĩa
Liên lạc, bện, tết
Âm On
ラク
Âm Kun
から.む から.まる
Đồng âm
楽落酪
Đồng nghĩa
繋連網系軋
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Quấn quanh, xe, quay. Đan lưới, mạng. Cái dàm ngựa. Khuôn vậy. Bao la. Các thần kinh và mạch máu ngang ở thân thể người gọi là lạc. Thớ quả, trong quả cây cũng có chất ràng rịt như lưới, nên cũng gọi là lạc. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

Liên lạc (絡) bằng các (CÁC 各) sợi chỉ (MỊCH 糸)
Ngày xưa liên LẠC(絡) chỉ qua SỢI CHỈ (糸) bằng cách cho MIỆNG (口) vào PHÍA SAU (夂) cái hộp
Liên lạc các sợi chỉ
CÁC sợi DÂY để liên LẠC
Thuở nhỏ thường dùng sợi CHỈ nối CÁC cái lon sữa để làm bộ đàm liên LẠC
Sợi Chỉ nối Mỗi đầu ống bơ làm điện thoại liên LẠC
Rắc rối phía sau cái miệng cần liên lạc Đai ka
- 1)Quấn quanh, xe, quay. Như lạc ty [絡絲] quay tơ, nghĩa là quấn tơ vào cái vòng quay tơ, vì thế nên cái gì có ý ràng buộc đều gọi là lạc. Như lung lạc [籠絡], liên lạc [連絡], lạc dịch [絡繹] đều nói về ý nghĩa ràng buộc cả.
- 2)Đan lưới, mạng. Lấy dây mùi (màu) đan ra giường mối để đựng đồ hay trùm vào mình đều gọi là lạc. Như võng lạc [網絡], anh lạc [纓絡] tức như chân chỉ hạt bột bây giờ.
- 3)Cái dàm ngựa.
- 4)Khuôn vậy. Như thiên duy địa lạc [天維地絡] nói địa thế liên lạc như lưới chăng vậy.
- 5)Bao la. Như võng lạc cổ kim [網絡古今] bao la cả xưa nay.
- 6)Các thần kinh và mạch máu ngang ở thân thể người gọi là lạc. Như kinh lạc [經絡], mạch lạc [脈絡], v.v.
- 7)Thớ quả, trong quả cây cũng có chất ràng rịt như lưới, nên cũng gọi là lạc. Như quất lạc [橘絡] thớ quả quít.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
御連絡 | ごれんらく | sự liên lạc |
絡み | からみ | Sự kết nối; sự vướng mắc; sự liên can; mối quan hệ; liên quan; có liên quan |
絡む | からむ | cãi cọ |
脈絡 | みゃくらく | sự mạch lạc; sự lôgic |
連絡 | れんらく | sự liên lạc; sự trao đổi thông tin |
KANJ TƯƠNG TỰ
- 終給結絮絹絽絳紹絅紿綰緝縋緯縫縷轡綾綺綢
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 脈絡(みゃくらく)Chuỗi lập luận, logic
- 短絡的な(たんらくてきな)Quá ngắn gọn, đơn giản
- 連絡する(れんらくする)Thông báo, giao tiếp, liên lạc
- 絡む(からむ)Trở nên vướng víu với [vi]
- 絡める(からめる)Quấn lấy nhau [vt]
- 絡まる(からまる)Vướng vào, vướng vào [vi]