Số nét
12
Cấp độ
JLPTN3
Bộ phận cấu thành
- 絵
- 糸会
- 糸人云
- 糸人二厶
- 糸人一一厶
Hán tự
HỘI
Nghĩa
Bức tranh
Âm On
カイ エ
Âm Kun
Đồng âm
会回賄悔灰亥潰彙
Đồng nghĩa
画図像描
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Hội họa Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
Kết tơ (糸) duyên gặp (会) nhau từ hội (絵) hoạ
Ngày xưa tranh thêu từ sợi tơ => sợi tơ tụ hội tạo thành tranh
Sợi Tơ tụ Hội thành Tranh
Các sợi tơ được kết lại thành bức tranh
Dùng sợi tơ thêu bức tranh 2 người gặp nhau (Hội).
Hội hoạ kết Tơ duyên từ Gặp gỡ.
Lấy sợi chỉ làm bức tranh để dự hội.
- 1)Hội họa
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
似顔絵 | にがおえ | tranh chân dung |
口絵 | くちえ | trang đầu sách có tranh hoặc ảnh |
塗り絵 | ぬりえ | Loại tranh tô màu (có vẽ sẵn các đường cơ bản, thường dành cho trẻ em) |
墨絵 | すみえ | tranh thủy mặc; tranh vẽ bằng mực đen |
大和絵 | やまとえ | tranh kiểu Nhật cổ |
Ví dụ Âm Kun
絵図 | えず | HỘI ĐỒ | Sự minh họa |
絵師 | えし | HỘI SƯ | Họa sĩ |
絵馬 | えま | HỘI MÃ | Bức tranh votive (trước đấy (của) con ngựa) |
上絵 | うわえ | THƯỢNG HỘI | In những hình (trên (về) vải (len) hoặc đồ gốm) |
下絵 | したえ | HẠ HỘI | Tranh trang trí (vẽ trên giấy hoặc lụa) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
絵画 | かいが | HỘI HỌA | Bức tranh |
絵画展 | かいがてん | HỘI HỌA TRIỂN | Triển lãm nghệ thuật |
絵画界 | かいがかい | HỘI HỌA GIỚI | Giới hội họa |
絵画館 | かいがかん | HỘI HỌA QUÁN | Phòng triển lãm nghệ thuật |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 給紜縉繧統絳絋紿絆総綜綸紘素紆繦縹繪絣繆
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 絵画(かいが)Bức vẽ
- 絵(え)Vẽ, sơn
- 絵はがき(えはがき)Bưu thiếp hình ảnh
- 絵描き(えかき)Họa sĩ
- 絵本(えほん)Sách ảnh
- 油絵(あぶらえ)Tranh sơn dầu
- 墨絵(すみえ)Sơn mực
- 浮世絵(うきよえ)In ukiyoe