Số nét
15
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 縁
- 糸彐
- 糸彖
Hán tự
DUYÊN
Nghĩa
Duyên số, số mệnh.
Âm On
エン -ネン
Âm Kun
ふち ふちど.る ゆかり よすが へり えにし
Đồng âm
延沿鉛
Đồng nghĩa
命偶然
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Duyên số, số mệnh. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
縁
Sợi dây kéo con nhím và con lợn thành mối lương duyên
Sợi dây kéo dài duyên trao cho lợn
Dùng sợi dây buộc 3 con lợn lại sẽ thành duyên
Dây chỉ tơ hồng se Duyên cho nhím và heo
Duyên Phận đã hết như sợi Chỉ đã Thoán từ.
Sợi CHỈ (糸) se Duyên con LỢN (豕) với con Nhím (ヨ)
- 1)Duyên số, số mệnh.
- 2)affinity, relation, connection, edge, border, verge, brink
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
因縁 | いんねん | nhân duyên; cãi nhau; cãi vã |
外縁 | がいえん | Bờ; vòng ngoài viền; viền ngoài; mép ngoài; miệng |
川縁 | かわぶち | Bờ sông |
悪縁 | あくえん | nhân duyên xấu |
濡れ縁 | ぬれえん | Mái hiên mở |
Ví dụ Âm Kun
縁裂れ | ふちぎれ | DUYÊN LIỆT | Sự bỏ diềm |
縁飾り | ふちかざり | DUYÊN SỨC | Sự trang trí diềm |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 録緑櫞緊線緬緝緤緲縋緯縫瘰縊縣維緒綻綴緋綿
VÍ DỤ PHỔ BIẾN