Số nét
14
Cấp độ
JLPTN5, N4
Bộ phận cấu thành
- 聞
- 門耳
Hán tự
VĂN, VẤN, VẶN
Nghĩa
Nghe thấy, hỏi
Âm On
ブン モン
Âm Kun
き.く き.こえる
Đồng âm
員問万文運均芸免雲晩紋蚊韻
Đồng nghĩa
伝問質聴尋監訊
Trái nghĩa
見
Giải nghĩa
Nghe thấy. Trí thức. Truyền đạt. Ngửi thấy. Một âm là vấn. Danh dự. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
Áp tai (NHĨ 耳) vào cửa (MÔN 門) để nghe (VĂN 聞) lén
Góc Nhìn: áp Tai (耳) vào Cửa (門)
==> để Nghe lén (聞 Văn).
đứng giữa cửa (môn) dỏng tai (nhĩ) nghe lén để viết văn (văn).
Ghé tai ở cổng nghe ngóng.
Bị Phạt : Đứng cửa (門) lớp nghe (耳) thầy giảng Văn
Yêu cầu 4 người trong nhà 2 tầng DỪNG việc dùng DAO chặt xương sườn làm 3 để CẮN xé đối thủ
Dùng tai nghe VĂN đầu làng
- 1)Nghe thấy. Như phong văn [風聞] mảng nghe, truyền văn [傳聞] nghe đồn, v.v. Thân tới tận nơi để nghe gọi là dự văn [預聞].
- 2)Trí thức. Phàm học thức duyệt lịch đều nhờ tai mắt mới biết, cho nên gọi người nghe nhiều học rộng là bác học đa văn [博學多聞], gọi người nghe rộng nhớ dai là bác văn cường chí [博聞強識], gọi người hẹp hòi nghe ít là cô lậu quả văn [孤陋寡聞].
- 3)Truyền đạt. Như phụng văn [奉聞] kính bảo cho biết, đặc văn [特聞] đặc cách báo cho hay.
- 4)Ngửi thấy.
- 5)Một âm là vấn. Tiếng động tới. Như thanh vấn vu thiên [聲聞于天] tiếng động đến trời.
- 6)Danh dự. Như lệnh vấn [令聞] tiếng khen tốt. Ta quen đọc là vặn.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
内聞 | ないぶん | Bí mật |
博聞 | はくぶん | sự uyên bác; sự thông thái; uyên bác; thông thái |
又聞き | またぎき | tin đồn; lời đồn |
壁新聞 | かべしんぶん | bích báo |
寡聞 | かぶん | hạn chế; ít hiểu biết; kiến thức hạn hẹp |
Ví dụ Âm Kun
聞こえる | きこえる | VĂN | Có thể nghe |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
漏れ聞く | もれきく | LẬU VĂN | Nghe lỏm |
伝え聞く | つたえきく | TRUYỀN VĂN | Nghe đồn |
道を聞く | みちをきく | ĐẠO VĂN | Hỏi đường |
音に聞く | おとにきく | ÂM VĂN | Được nhiều người biết đến |
香を聞く | こうをきく | HƯƠNG VĂN | Có mùi thắp hương |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
未聞 | みもん | VỊ VĂN | Sự chưa nghe |
奏聞 | そうもん | TẤU VĂN | Báo cáo tới hoàng đế |
聴聞 | ちょうもん | THÍNH VĂN | Sự nghe |
如是我聞 | にょぜがもん | NHƯ THỊ NGÃ VĂN | Đây là những điều tôi nghe được |
前代未聞 | ぜんだいみもん | TIỀN ĐẠI VỊ VĂN | Việc chưa từng nghe thấy |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
他聞 | たぶん | THA VĂN | Có lẽ |
余聞 | よぶん | DƯ VĂN | Ngồi lê mách lẻo |
奇聞 | きぶん | KÌ VĂN | Tin tức lạ |
寡聞 | かぶん | QUẢ VĂN | Hạn chế |
異聞 | いぶん | DỊ VĂN | Truyện ngắn strange |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 閨閏間閑悶椚閔閖聯聊問捫閇閊聶關閃恥珥耿
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 新聞(しんぶん)Báo
- 前代未聞(ぜんだいみもん)Không nghe
- 聞く(きく)Nghe, đặt câu hỏi [vt]
- 聞こえる(きこえる)Có thể nghe được, nghe được [vi]
- 聞き手(ききて)Người nghe