Số nét
8
Cấp độ
JLPTN2
Bộ phận cấu thành
- 肩
- 戶月
- 戸月
Hán tự
KIÊN
Nghĩa
Vai
Âm On
ケン
Âm Kun
かた
Đồng âm
見件建健堅干乾繭鍵
Đồng nghĩa
臂手
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Vai. Gánh vác. Dùng. Giống muông ba tuổi. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
Hình chụp X – Quang xương vai 肩.
Chị nguyệt kiên cường dùng vai nâng đỡ cánh cửa.
ánh trăng 月 nói hộ 戸 lòng tôi , KIÊN trì gánh vác có ngày xệ vai
Đứng ở cửa 戸 dựa vào vai a KIÊN ngắm trăng 月
Dùng THỊT đỡ cánh CỬA chính là VAI
Kiên quyết Hộ chị Nguyệt một Bờ vai những lúc buồn.
Chị Nguyệt (月) kiên cường dùng Vai (肩) nâng đỡ Cánh cửa (戸)
- 1)Vai.
- 2)Gánh vác. Trút được hết trách nhiệm gọi là tức kiên [息肩].
- 3)Dùng.
- 4)Giống muông ba tuổi.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
双肩 | そうけん | hai vai |
撫で肩 | なでがた | Kiểu vai xuôi; vai xuôi |
比肩 | ひけん | sự kề vai; sự sánh kịp |
肩こり | かたこり | mỏi vai; đau vai |
肩代り | かたがわり | sự nhận trách nhiệm; sự trả nợ... thay người khác |
Ví dụ Âm Kun
肩身 | かたみ | KIÊN THÂN | (bộ phận thân thể) vai |
路肩 | ろかた | LỘ KIÊN | Vệ đường |
法肩 | ほうかた | PHÁP KIÊN | Sườn dốc |
肩こり | かたこり | KIÊN | Mỏi vai |
肩上げ | かたあげ | KIÊN THƯỢNG | (liên quan tới quần áo trẻ con) việc may một nếp gấp vai (để khi trẻ lớn có thể tháo ra mặc cho vừa) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
比肩 | ひけん | BỈ KIÊN | Sự kề vai |
双肩 | そうけん | SONG KIÊN | Gánh vác |
強肩 | きょうけん | CƯỜNG KIÊN | Sức quăng (bóng) mạnh |
肩甲部 | けんこうぶ | KIÊN GIÁP BỘ | Phần xương bả vai |
肩章 | けんしょう | KIÊN CHƯƠNG | Quân hàm |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 所房炉枦芦戻屑粐舮雇扉鈩戸扇涙唳捩扁啓扈
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 肩甲骨(けんこうこつ)Xương bả vai
- 強肩(きょうけん)Cánh tay ném mạnh
- 肩(かた)Vai
- 肩書き(かたがき)Tiêu đề