Created with Raphaël 2.1.2123456

Số nét

6

Cấp độ

JLPTN4

Bộ phận cấu thành

Hán tự

TỰ

Nghĩa
Tự mình, chính mình
Âm On
Âm Kun
みずか.ら おの.ずから おの.ずと
Nanori
より
Đồng âm
四子思資私死食字姿修司辞宿寺秀緒似序諮滋飼磁徐詞紫慈囚叙嗣賜伺梓脩須袖覗辻羞恣
Đồng nghĩa
己身私独吾個者
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Bởi, từ. Mình, chính mình. Tự nhiên, không phải miễn cưỡng. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 自

Tự ( TỰ ) nhiên gai đâm vào mắt (MỤC )

Tự nhiên gai đâm vào mắt

Cái Mắt () Chủ động () ,
==> nó sẽ TỰ () chớp.

Tự thấy khuyết điểm nhỏ

Tự nhiên : bụi ( ) bay vào mắt ()

:tự do

Liên kết với hình ảnh: Hãy nhìn chữ Kanji 自 và tưởng tượng một con người đang đứng một mình, tự do và độc lập. Hình ảnh này sẽ giúp bạn gắn kết chữ Kanji với ý nghĩa của "tự" hoặc "bản thân".

Momo, cô bé hướng nội, thích tự tạo ra thế giới riêng của mình. Trong khu vườn, cô tự trồng hoa, vẽ tranh và viết nhật ký. Hình ảnh Momo 自 (tự) sáng tạo và tự do khiến cô luôn nhớ đến ý nghĩa sâu sắc của chữ Kanji 自 trong cuộc sống.

  • 1)Bởi, từ. Như sinh hữu tự lai [生有自來] sinh có từ đâu mà sinh ra.
  • 2)Mình, chính mình. Như tự tu [自修] tự sửa lấy mình.
  • 3)Tự nhiên, không phải miễn cưỡng. Như bất chiến tự nhiên thành [不戰自然成] không đánh mà thành công.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ふしぜん không tự nhiên; cứng nhắc; miễn cưỡng làm việc; sự không tự nhiên; sự cứng nhắc; sự làm việc miễn cưỡng
ふじゆう không tự do; tàn phế; sự không tự do; sự tàn phế
かくじ mỗi; mỗi cái riêng rẽ; riêng; mỗi cá nhân
どくじ độc đáo; độc lập
わたくしじしん bản thân tôi
Ví dụ Âm Kun
ずから おのずから TỰTự nhiên
ずから明か おのずからあか Tự bản thân đã rõ ràng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
みずから TỰMình (đại từ nhân xưng)
らの手で みずからのてで Tự tay mình
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
ずと おのずと TỰMột cách tự nhiên
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
しぜん TỰ NHIÊNGiới tự nhiên
ふしぜん BẤT TỰ NHIÊNKhông tự nhiên
然な しぜんな TỰ NHIÊNThản nhiên
然に しぜんに TỰ NHIÊNTự nhiên
然死 しぜんし TỰ NHIÊN TỬ(chết vì) tự nhiên gây ra
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
とじ ĐAO TỰQuý bà
じた TỰ THAMình và người khác
じよ TỰ DƯNhững người(cái) khác
じり TỰ LỢILàm lợi chính mình
じか TỰ GIANhà của mình
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 臭夏息助且目姐宜具岨狙阻直咀徂沮泪苴苜県
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 自慢する(じまんする)
    Khoe khoang
  • 自転車(じてんしゃ)
    Xe đạp
  • 自動車(じどうしゃ)
    Ô tô
  • 自由(じゆう)
    Tự do
  • 自分(じぶん)
    Bản thân
  • 自信(じしん)
    Tự tin
  • 独自(どくじ)
    Ban đầu, độc lập
  • 自然な(しぜんな)
    Tự nhiên
  • 自ら(みずから)
    Bởi chính mình
  • 自ずから(おのずから)
    Một cách tự nhiên

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm