Số nét
6
Cấp độ
JLPTN4, N1
Bộ phận cấu thành
- 色
- 巴
Hán tự
SẮC
Nghĩa
Màu, màu sắc
Âm On
ショク シキ
Âm Kun
いろ
Đồng âm
数勅
Đồng nghĩa
彩染赤青紫
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Sắc, màu. Bóng dáng. Sắc đẹp, gái đẹp. Cảnh tượng. Tục gọi một thứ là nhất sắc [一色]. Sắc tướng. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

Đây là hình ảnh vòng xoáy với 2 màu
Ra SẮC lệnh Thúc đẩy Lực lượng
Hình vẽ con Kỳ nhông, vì nó là loài thay đổi màu sắc rất nhanh nên cổ nhân dùng nó để chỉ chữ Sắc: màu sắc.
Đánh THÚC SẮC lệnh vua ban
Lấy Đao Nhật Sắc đôi chữ L
Trên đầu chữ Sắc có con dao nha mấy thằng dê
- 1)Sắc, màu. Là cái hiện tượng của bóng sáng nó chiếu vào hình thể vật, ta gọi xanh, vàng, đỏ, trắng, đen là ngũ sắc [五色] năm sắc.
- 2)Bóng dáng. Như thân thừa sắc tiếu [親承色笑] được thân thấy bóng dáng. Vì sợ hãi hay giận dữ mà đổi nét mặt gọi là tác sắc [作色]. Lấy bề ngoài mà tìm người tìm vật gọi là vật sắc [物色] xem xét.
- 3)Sắc đẹp, gái đẹp. Như hiếu sắc [好色] thích gái đẹp.
- 4)Cảnh tượng. Như hành sắc thông thông [行色匆匆] cảnh tượng vội vàng. Nguyễn Du [阮攸] : Hành sắc thông thông tuế vân mộ, Bất câm bằng thức thán "Qui dư" [行色匆匆歲雲暮, 不禁憑式歎歸與] (Đông lộ [東路]) Cuộc hành trình vội vã, năm đã muộn, Bất giác nương nơi ván chắc trước xe mà than Về thôi.
- 5)Tục gọi một thứ là nhất sắc [一色].
- 6)Sắc tướng. Nhà Phật cho biết hết thảy cái gì có hình có tướng đều gọi là sắc. Như sắc giới [色界] cõi đời chỉ có hình sắc, không có tình dục. Sắc uẩn [色蘊] sắc nó tích góp che mất chân tính. Sắc trần [色塵] là cái cảnh đối lại với mắt.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
ばら色 | ばらいろ | hồng hào; màu hồng; cái nhìn lạc quan; tình trạng lạc quan |
丹色 | にいろ | Màu đỏ thẫm; màu đỏ đất |
乳白色 | にゅうはくしょく | Màu trắng sữa |
乳色 | にゅうしょく | Màu sữa |
二色 | にしょく | hai sắc; hai màu gốc |
Ví dụ Âm Kun
丹色 | にいろ | ĐAN SẮC | Màu đỏ thẫm |
地色 | じいろ | ĐỊA SẮC | Làm cho màu không cất cánh |
毛色 | けいろ | MAO SẮC | Màu tóc |
火色 | ひいろ | HỎA SẮC | Màu lửa |
目色 | めいろ | MỤC SẮC | Biểu thức ở mặt |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
五色 | ごしき | NGŨ SẮC | Nhiều màu sắc |
景色 | けしき | CẢNH SẮC | Cảnh |
気色 | けしき | KHÍ SẮC | Khí sắc |
色紙 | しきし | SẮC CHỈ | Giấy màu |
色素 | しきそ | SẮC TỐ | Sắc tố |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
二色 | にしょく | NHỊ SẮC | Hai sắc |
余色 | よしょく | DƯ SẮC | Mầu phụ |
古色 | こしょく | CỔ SẮC | Phai màu |
喜色 | きしょく | HỈ SẮC | Nét mặt hân hoan |
多色 | たしょく | ĐA SẮC | Nhiều màu sắc |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 免汚危朽考旬争匈夸妁芍角杓灼把芭邑巵佝劬甸
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 地方色(ちほうしょく)Màu địa phương
- 景色(けしき)Phong cảnh
- 何色(なにいろ)Màu gì
- 黄色(きいろ)Màu vàng
- 色々(いろいろ)Nhiều
- 顔色(かおいろ)Nước da